Số người tham dự hôm nay là 32185.
- Ayoze Perez (Thay: Dennis Praet)17
- Jamie Vardy (Thay: Patson Daka)46
- Kelechi Iheanacho (Thay: Harvey Barnes)71
- Wilfred Ndidi (Thay: Boubakary Soumare)72
- (Pen) Chris Wood3
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Bruno Guimaraes)7
- Joelinton (Kiến tạo: Kieran Trippier)32
- Allan Saint-Maximin (Thay: Miguel Almiron)83
- Jacob Murphy (Thay: Joseph Willock)84
- Matt Ritchie (Thay: Chris Wood)88
- Elliot Anderson (Thay: Sean Longstaff)90
Thống kê trận đấu Leicester vs Newcastle
Diễn biến Leicester vs Newcastle
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leicester: 61%, Newcastle: 39%.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Sean Longstaff rời sân để được thay thế bởi Elliot Anderson trong một sự thay thế chiến thuật.
Jacob Murphy của Newcastle bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Leicester đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Leicester: 60%, Newcastle: 40%.
Daniel Burn chiến thắng thử thách trên không trước Youri Tielemans
Leicester đang kiểm soát bóng.
Chris Wood rời sân nhường chỗ cho Matt Ritchie trong một sự thay người chiến thuật.
Jamie Vardy của Leicester bị thổi phạt việt vị.
Sven Botman cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ayoze Perez bị chặn lại.
Wilfred Ndidi sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Nick Pope đã khống chế được
Sven Botman của Newcastle cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Leicester: 58%, Newcastle: 42%.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Leicester vs Newcastle
Leicester (4-2-3-1): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Wout Faes (3), Luke Thomas (33), Youri Tielemans (8), Boubakary Soumare (42), Dennis Praet (26), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Patson Daka (20)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Miguel Almiron (24), Chris Wood (20), Joelinton (7)
Thay người | |||
17’ | Dennis Praet Ayoze Perez | 83’ | Miguel Almiron Allan Saint-Maximin |
46’ | Patson Daka Jamie Vardy | 84’ | Joseph Willock Jacob Murphy |
71’ | Harvey Barnes Kelechi Iheanacho | 88’ | Chris Wood Matt Ritchie |
72’ | Boubakary Soumare Wilfred Ndidi | 90’ | Sean Longstaff Elliot Anderson |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Iversen | Karl Darlow | ||
Caglar Soyuncu | Jamaal Lascelles | ||
Jannik Vestergaard | Matt Targett | ||
Marc Albrighton | Javi Manquillo | ||
Nampalys Mendy | Matt Ritchie | ||
Wilfred Ndidi | Ryan Fraser | ||
Jamie Vardy | Jacob Murphy | ||
Kelechi Iheanacho | Elliot Anderson | ||
Ayoze Perez | Allan Saint-Maximin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại