Leicester với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Timothy Castagne11
- (Pen) Youri Tielemans39
- Patson Daka (Kiến tạo: Harvey Barnes)57
- Caglar Soyuncu64
- Youri Tielemans (Kiến tạo: James Maddison)81
- James Maddison (Kiến tạo: Patson Daka)85
- Jamal Lewis24
- Javier Manquillo70
- Allan Saint-Maximin90
Thống kê trận đấu Leicester vs Newcastle
Diễn biến Leicester vs Newcastle
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 47%, Newcastle United: 53%.
Matt Ritchie đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kasper Schmeichel ở đó để thoải mái cản phá
Jacob Murphy đặt một cây thánh giá ...
Callum Wilson của Newcastle United chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Callum Wilson từ Newcastle United cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Newcastle United bắt đầu phản công.
Marc Albrighton bên phía Leicester thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Youri Tielemans đã bị chặn lại.
Leicester thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Kasper Schmeichel khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Javier Manquillo thực hiện một quả tạt ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng cho Allan Saint-Maximin.
Người tham gia thổi còi của mình. Allan Saint-Maximin tính Patson Daka từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Allan Saint-Maximin của Newcastle United gặp Patson Daka
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 47%, Newcastle United: 53%.
Boubakary Soumare giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Ryan Fraser từ Newcastle United thực hiện một quả tạt bóng đi chệch cột dọc trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Leicester vs Newcastle
Leicester (4-1-4-1): Kasper Schmeichel (1), Timothy Castagne (27), Jonny Evans (6), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (25), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Patson Daka (29)
Newcastle (4-4-1-1): Martin Dubravka (1), Javier Manquillo (19), Fabian Schaer (5), Jamaal Lascelles (6), Jamal Lewis (12), Miguel Almiron (24), Jonjo Shelvey (8), Joseph Willock (28), Allan Saint-Maximin (10), Joelinton (7), Callum Wilson (9)
Thay người | |||
6’ | Jonny Evans Boubakary Soumare | 62’ | Miguel Almiron Ryan Fraser |
71’ | Harvey Barnes Marc Albrighton | 62’ | Jamal Lewis Jacob Murphy |
88’ | James Maddison Kasey McAteer | 85’ | Jonjo Shelvey Matt Ritchie |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Karl Darlow | ||
Ryan Bertrand | Matt Ritchie | ||
Ricardo Pereira | Isaac Hayden | ||
Marc Albrighton | Jeff Hendrick | ||
Boubakary Soumare | Emil Krafth | ||
Jamie Vardy | Federico Fernandez | ||
Ben Nelson | Ryan Fraser | ||
Kasey McAteer | Jacob Murphy | ||
Lewis Brunt | Dwight Gayle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại