Newcastle đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Bruno Guimaraes8
- Alexander Isak27
- Allan Saint-Maximin (Thay: Callum Wilson)68
- Jacob Murphy (Thay: Elliot Anderson)77
- Anthony Gordon (Thay: Miguel Almiron)88
- James Maddison (Thay: Kelechi Iheanacho)46
- Patson Daka (Thay: Jonny Evans)63
- Harvey Barnes (Thay: Jamie Vardy)63
- Nampalys Mendy (Thay: Wilfred Ndidi)89
Thống kê trận đấu Newcastle vs Leicester
Diễn biến Newcastle vs Leicester
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Newcastle: 77%, Leicester: 23%.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Newcastle hài lòng với kết quả tính đến thời điểm hiện tại.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 77%, Leicester: 23%.
Harvey Barnes bị phạt vì đẩy Kieran Trippier.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
Tay an toàn từ Nick Pope khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Daniel Burn giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Luke Thomas từ Leicester tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kieran Trippier của Newcastle cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Một cầu thủ Leicester thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Fabian Schaer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nick Pope thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Timothy Castagne tung cú vô lê trúng đích, nhưng Nick Pope đã có mặt để cản phá
Quả tạt của James Maddison bên phía Leicester tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Sean Longstaff của Newcastle vấp phải James Maddison
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Daniel Burn giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Newcastle vs Leicester
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Elliot Anderson (32), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Alexander Isak (14)
Leicester (3-5-2): Daniel Iversen (31), Harry Souttar (15), Jonny Evans (6), Wout Faes (3), Timothy Castagne (27), Wilfred Ndidi (25), Youri Tielemans (8), Boubakary Soumare (42), Luke Thomas (33), Kelechi Iheanacho (14), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
68’ | Callum Wilson Allan Saint-Maximin | 46’ | Kelechi Iheanacho James Maddison |
77’ | Elliot Anderson Jacob Murphy | 63’ | Jonny Evans Patson Daka |
88’ | Miguel Almiron Anthony Gordon | 63’ | Jamie Vardy Harvey Barnes |
89’ | Wilfred Ndidi Nampalys Mendy |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dubravka | Victor Kristiansen | ||
Paul Dummett | Tete | ||
Jamal Lewis | Alex Smithies | ||
Matt Targett | Daniel Amartey | ||
Jacob Murphy | Nampalys Mendy | ||
Lewis Miley | Dennis Praet | ||
Allan Saint-Maximin | Patson Daka | ||
Anthony Gordon | James Maddison | ||
Harrison Ashby | Harvey Barnes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại