Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Dominik Kohr (Thay: Leandro Barreiro)67
- Jae-Sung Lee (Thay: Jean-Paul Boetius)67
- Jae-Sung Lee (Kiến tạo: Karim Onisiwo)79
- (Pen) Moussa Niakhate83
- Delano Burgzorg (Thay: Karim Onisiwo)87
- Adam Szalai (Thay: Jonathan Burkardt)87
- Kevin Stoeger (Thay: Anton Stach)89
- Benjamin Huebner17
- Florian Grillitsch (Thay: Benjamin Huebner)62
- Christoph Baumgartner (Thay: Munas Dabbur)62
- Haavard Nordtveit (Thay: Stefan Posch)63
- Georginio Rutter74
- Fisnik Asllani (Thay: Angelo Stiller)84
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Ihlas Bebou)84
Thống kê trận đấu Mainz vs Hoffenheim
Diễn biến Mainz vs Hoffenheim
Cầm bóng: Mainz 05: 44%, Hoffenheim: 56%.
Hoffenheim đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Cầm bóng: Mainz 05: 43%, Hoffenheim: 57%.
Một nỗ lực tốt của David Raum khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Andrej Kramaric bên phía Hoffenheim có pha chạm bóng đầu tiên khá tệ và không thể tận dụng thành công.
Fisnik Asllani đặt một cây thánh giá ...
Silvan Widmer từ Mainz 05 đi hơi quá xa ở đó khi kéo David Raum xuống
Kevin Vogt giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Kevin Stoeger thực hiện một quả tạt từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kevin Vogt của Hoffenheim tiếp Jae-Sung Lee
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Georginio Rutter của Hoffenheim tiếp Kevin Stoeger
Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
Số người tham dự hôm nay là 6800.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Bàn tay an toàn từ Robin Zentner khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Jacob Bruun Larsen đặt một cây thánh giá ...
David Raum của Hoffenheim cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Cầm bóng: Mainz 05: 43%, Hoffenheim: 57%.
Đội hình xuất phát Mainz vs Hoffenheim
Mainz (3-2-3-2): Robin Zentner (27), Stefan Bell (16), Alexander Hack (42), Moussa Niakhate (19), Silvan Widmer (30), Leandro Barreiro (8), Anton Stach (6), Jean-Paul Boetius (5), Aaron Caricol (3), Karim Onisiwo (9), Jonathan Burkardt (29)
Hoffenheim (3-3-2-2): Oliver Baumann (1), Stefan Posch (38), Kevin Vogt (22), Benjamin Huebner (21), Ihlas Bebou (9), Angelo Stiller (13), Dennis Geiger (8), David Raum (17), Munas Dabbur (10), Andrej Kramaric (27), Georginio Rutter (33)
Thay người | |||
67’ | Jean-Paul Boetius Jae-Sung Lee | 62’ | Benjamin Huebner Florian Grillitsch |
67’ | Leandro Barreiro Dominik Kohr | 62’ | Munas Dabbur Christoph Baumgartner |
87’ | Jonathan Burkardt Adam Szalai | 63’ | Stefan Posch Haavard Nordtveit |
87’ | Karim Onisiwo Delano Burgzorg | 84’ | Ihlas Bebou Jacob Bruun Larsen |
89’ | Anton Stach Kevin Stoeger | 84’ | Angelo Stiller Fisnik Asllani |
Cầu thủ dự bị | |||
Jae-Sung Lee | Luca Philipp | ||
Finn Dahmen | Haavard Nordtveit | ||
Daniel Brosinski | Florian Grillitsch | ||
Anderson Lucoqui | Tom Bischof | ||
David Nemeth | Jacob Bruun Larsen | ||
Kevin Stoeger | Fisnik Asllani | ||
Dominik Kohr | Gabriel Haider | ||
Adam Szalai | Christoph Baumgartner | ||
Delano Burgzorg | Diadie Samassekou |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại