Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Jordan Ferri19
  • Wahbi Khazri (Thay: Musa Al-Taamari)68
  • Tanguy Coulibaly (Thay: Joris Chotard)68
  • Arnaud Nordin (Kiến tạo: Teji Savanier)71
  • Yann Karamoh (Thay: Akor Adams)81
  • Arnaud Nordin87
  • Ibrahima Sissoko34
  • (Pen) Habib Diarra47
  • Kevin Gameiro (Thay: Dilane Bakwa)60
  • Habib Diarra66
  • Frederic Guilbert (Thay: Marvin Senaya)76
  • Emanuel Emegha (Kiến tạo: Saidou Sow)83
  • Emanuel Emegha84
  • Rabby Nzingoula (Thay: Thomas Delaine)90
  • Jessy Deminguet (Thay: Emanuel Emegha)90

Thống kê trận đấu Montpellier vs Strasbourg

số liệu thống kê
Montpellier
Montpellier
Strasbourg
Strasbourg
60 Kiểm soát bóng 40
12 Phạm lỗi 17
10 Ném biên 13
3 Việt vị 2
39 Chuyền dài 18
8 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 4
7 Sút không trúng đích 5
7 Cú sút bị chặn 3
4 Phản công 1
2 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Montpellier vs Strasbourg

Tất cả (389)
90+8'

Số người tham dự hôm nay là 11635.

90+8'

Cú ném bóng bằng tay của Rabby Nzingoula.

90+8'

Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định

90+8'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8'

Kiểm soát bóng: Montpellier: 60%, Strasbourg: 40%.

90+8'

Kevin Gameiro của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+8'

Đường căng ngang của Teji Savanier từ Montpellier tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.

90+8'

Rabby Nzingoula bị phạt vì xô đẩy Teji Savanier.

90+7'

Junior Mwanga bị phạt vì xô đẩy Teji Savanier.

90+7'

Ismael Doukoure của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+7'

Lucas Perrin của Strasbourg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+7'

Bóng chạm tay của Habib Diarra.

90+6'

Junior Mwanga bị phạt vì xô ngã Tanguy Coulibaly.

90+6'

Junior Mwanga giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Kiki Kouyate

90+6'

Quả phát bóng lên cho Strasbourg.

90+5'

Kiểm soát bóng: Montpellier: 60%, Strasbourg: 40%.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jessy Deminguet của Strasbourg vấp ngã Arnaud Nordin

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yann Karamoh của Montpellier vấp ngã Habib Diarra

90+4'

Rabby Nzingoula từ Strasbourg đã đi quá xa khi kéo Enzo Tchato xuống

90+3'

Alaa Bellaarouch của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+3'

Emanuel Emegha rời sân để vào thay Jessy Deminguet thay người chiến thuật.

Đội hình xuất phát Montpellier vs Strasbourg

Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato Mbiayi (29), Kiki (4), Modibo Sagnan (5), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Teji Savanier (11), Mousa Suleiman (9), Arnaud Nordin (7), Akor Adams (8)

Strasbourg (3-4-3): Alaa Bellaarouch (36), Saidou Sow (13), Lucas Perrin (5), Ismael Doukoure (29), Marvin Senaya (28), Diarra Mouhamadou (19), Ibrahima Sissoko (27), Thomas Delaine (3), Junior Mwanga (18), Emanuel Emegha (10), Dilane Bakwa (26)

Montpellier
Montpellier
4-2-3-1
40
Benjamin Lecomte
29
Enzo Tchato Mbiayi
4
Kiki
5
Modibo Sagnan
3
Issiaga Sylla
12
Jordan Ferri
13
Joris Chotard
11
Teji Savanier
9
Mousa Suleiman
7 2
Arnaud Nordin
8
Akor Adams
26
Dilane Bakwa
10
Emanuel Emegha
18
Junior Mwanga
3
Thomas Delaine
27
Ibrahima Sissoko
19
Diarra Mouhamadou
28
Marvin Senaya
29
Ismael Doukoure
5
Lucas Perrin
13
Saidou Sow
36
Alaa Bellaarouch
Strasbourg
Strasbourg
3-4-3
Thay người
68’
Joris Chotard
Tanguy Coulibaly
60’
Dilane Bakwa
Kevin Gameiro
68’
Musa Al-Taamari
Wahbi Khazri
76’
Marvin Senaya
Frederic Guilbert
81’
Akor Adams
Yann Karamoh
90’
Emanuel Emegha
Jessy Deminguet
Cầu thủ dự bị
Dimitry Bertaud
Frederic Guilbert
Theo Sainte-Luce
Alexandre Pierre
Silvan Hefti
Steven Baseya
Teo Allix
Jessy Deminguet
Leo Leroy
Andrey Santos
Khalil Fayad
Rabby Nzingoula
Tanguy Coulibaly
Kevin Gameiro
Wahbi Khazri
Mohamed Bechikh
Yann Karamoh
Huấn luyện viên

Jean-Louis Gasset

Liam Rosenior

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
20/08 - 2017
24/02 - 2018
16/09 - 2018
21/04 - 2019
29/09 - 2019
01/03 - 2020
22/11 - 2020
Cúp quốc gia Pháp
10/02 - 2021
10/02 - 2021
Ligue 1
09/05 - 2021
02/10 - 2021
Cúp quốc gia Pháp
02/01 - 2022
Ligue 1
16/01 - 2022
17/09 - 2022
05/02 - 2023
17/09 - 2023
03/03 - 2024
18/08 - 2024

Thành tích gần đây Montpellier

Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024
24/11 - 2024
10/11 - 2024
03/11 - 2024
27/10 - 2024
21/10 - 2024
06/10 - 2024

Thành tích gần đây Strasbourg

Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024
25/11 - 2024
H1: 0-1
09/11 - 2024
03/11 - 2024
27/10 - 2024
20/10 - 2024
06/10 - 2024
H1: 1-2

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain1612403040T H H T T
2MarseilleMarseille159331430B T T T H
3AS MonacoAS Monaco169341030T B T H B
4LilleLille157621027H T H T H
5LyonLyon15744725T H T T B
6NiceNice15663924H T B T H
7LensLens15663524T B T T H
8AuxerreAuxerre15636021T T B H H
9ToulouseToulouse15636021T B T B T
10ReimsReims15555220T H B H H
11BrestBrest15618-319B B T B T
12RennesRennes15528017B B T B T
13StrasbourgStrasbourg15456-217B B B H T
14NantesNantes15357-714B B H T B
15AngersAngers15348-1213B B T B B
16Saint-EtienneSaint-Etienne154110-2213B T B B B
17Le HavreLe Havre154011-1812B T B B B
18MontpellierMontpellier152310-239T B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X