Số người tham dự hôm nay là 11635.
- Jordan Ferri19
- Wahbi Khazri (Thay: Musa Al-Taamari)68
- Tanguy Coulibaly (Thay: Joris Chotard)68
- Arnaud Nordin (Kiến tạo: Teji Savanier)71
- Yann Karamoh (Thay: Akor Adams)81
- Arnaud Nordin87
- Ibrahima Sissoko34
- (Pen) Habib Diarra47
- Kevin Gameiro (Thay: Dilane Bakwa)60
- Habib Diarra66
- Frederic Guilbert (Thay: Marvin Senaya)76
- Emanuel Emegha (Kiến tạo: Saidou Sow)83
- Emanuel Emegha84
- Rabby Nzingoula (Thay: Thomas Delaine)90
- Jessy Deminguet (Thay: Emanuel Emegha)90
Thống kê trận đấu Montpellier vs Strasbourg
Diễn biến Montpellier vs Strasbourg
Cú ném bóng bằng tay của Rabby Nzingoula.
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Montpellier: 60%, Strasbourg: 40%.
Kevin Gameiro của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đường căng ngang của Teji Savanier từ Montpellier tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Rabby Nzingoula bị phạt vì xô đẩy Teji Savanier.
Junior Mwanga bị phạt vì xô đẩy Teji Savanier.
Ismael Doukoure của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lucas Perrin của Strasbourg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bóng chạm tay của Habib Diarra.
Junior Mwanga bị phạt vì xô ngã Tanguy Coulibaly.
Junior Mwanga giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Kiki Kouyate
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Kiểm soát bóng: Montpellier: 60%, Strasbourg: 40%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jessy Deminguet của Strasbourg vấp ngã Arnaud Nordin
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yann Karamoh của Montpellier vấp ngã Habib Diarra
Rabby Nzingoula từ Strasbourg đã đi quá xa khi kéo Enzo Tchato xuống
Alaa Bellaarouch của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Emanuel Emegha rời sân để vào thay Jessy Deminguet thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Strasbourg
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato Mbiayi (29), Kiki (4), Modibo Sagnan (5), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Teji Savanier (11), Mousa Suleiman (9), Arnaud Nordin (7), Akor Adams (8)
Strasbourg (3-4-3): Alaa Bellaarouch (36), Saidou Sow (13), Lucas Perrin (5), Ismael Doukoure (29), Marvin Senaya (28), Diarra Mouhamadou (19), Ibrahima Sissoko (27), Thomas Delaine (3), Junior Mwanga (18), Emanuel Emegha (10), Dilane Bakwa (26)
Thay người | |||
68’ | Joris Chotard Tanguy Coulibaly | 60’ | Dilane Bakwa Kevin Gameiro |
68’ | Musa Al-Taamari Wahbi Khazri | 76’ | Marvin Senaya Frederic Guilbert |
81’ | Akor Adams Yann Karamoh | 90’ | Emanuel Emegha Jessy Deminguet |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitry Bertaud | Frederic Guilbert | ||
Theo Sainte-Luce | Alexandre Pierre | ||
Silvan Hefti | Steven Baseya | ||
Teo Allix | Jessy Deminguet | ||
Leo Leroy | Andrey Santos | ||
Khalil Fayad | Rabby Nzingoula | ||
Tanguy Coulibaly | Kevin Gameiro | ||
Wahbi Khazri | Mohamed Bechikh | ||
Yann Karamoh |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại