Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Morgan Sanson)1
  • Ibrahima Sissoko (Thay: Mouhamadou Diarra)31
  • Jean Aholou33
  • Dimitri Lienard37
  • Habibou Mouhamadou Diallo45+1'
  • Frederic Guilbert (Thay: Colin Dagba)46
  • Eduard Sobol (Thay: Morgan Sanson)65
  • Habibou Mouhamadou Diallo75
  • Lebo Mothiba (Thay: Habibou Mouhamadou Diallo)80
  • Matz Sels84
  • Elye Wahi (Thay: Arnaud Nordin)26
  • Khalil Fayad37
  • Faitout Maouassa (Thay: Khalil Fayad)46
  • Valere Germain (Thay: Stephy Mavididi)56
  • Leo Leroy (Thay: Jordan Ferri)66
  • Falaye Sacko (Thay: Enzo Tchato)80

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Montpellier

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Montpellier
Montpellier
32 Kiểm soát bóng 68
11 Phạm lỗi 16
22 Ném biên 19
0 Việt vị 5
5 Chuyền dài 26
4 Phạt góc 7
3 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 0
1 Sút không trúng đích 5
2 Cú sút bị chặn 6
5 Phản công 2
0 Thủ môn cản phá 0
8 Phát bóng 5
6 Chăm sóc y tế 6

Diễn biến Strasbourg vs Montpellier

Tất cả (398)
90+7'

Strasbourg với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện tốt

90+7'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+7'

Kiểm soát bóng: Strasbourg: 32%, Montpellier: 68%.

90+6'

Elye Wahi từ Montpellier đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Ismael Doukoure

90+6'

Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+6'

Eduard Sobol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+6'

Montpellier tổ chức phản công.

90+6'

Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.

90+5'

Kiki Kouyate bị phạt vì đẩy Dimitri Lienard

90+5'

Elye Wahi đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matz Sels đã ở đó để cản phá một cách thoải mái

90+5'

Quả tạt của Issiaga Sylla từ Montpellier tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+4'

Frederic Guilbert của Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.

90+4'

Ismael Doukoure từ Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.

90+4'

Tay an toàn từ Benjamin Lecomte khi anh ta bước ra và nhận bóng

90+4'

Strasbourg đang kiểm soát bóng.

90+4'

Ibrahima Sissoko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+3'

Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.

90+3'

Kiki Kouyate chiến thắng thử thách trên không trước Ibrahima Sissoko

90+3'

Quả phát bóng lên cho Strasbourg.

90+3'

Trò chơi được khởi động lại.

90+3'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Montpellier

Strasbourg (4-1-4-1): Matz Sels (1), Colin Dagba (2), Ismael Doukoure (29), Alexander Djiku (24), Maxime Le Marchand (23), Diarra Mouhamadou (19), Jean Eudes Aholou (6), Sanjin Prcic (14), Morgan Sanson (8), Dimitri Lienard (11), Habib Diallo (20)

Montpellier (4-3-3): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato (29), Kiki (4), Maxime Esteve (14), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Khalil Fayad (22), Arnaud Nordin (7), Stephy Mavididi (10), Wahbi Khazri (99)

Strasbourg
Strasbourg
4-1-4-1
1
Matz Sels
2
Colin Dagba
29
Ismael Doukoure
24
Alexander Djiku
23
Maxime Le Marchand
19
Diarra Mouhamadou
6
Jean Eudes Aholou
14
Sanjin Prcic
8
Morgan Sanson
11
Dimitri Lienard
20 2
Habib Diallo
99
Wahbi Khazri
10
Stephy Mavididi
7
Arnaud Nordin
22
Khalil Fayad
13
Joris Chotard
12
Jordan Ferri
3
Issiaga Sylla
14
Maxime Esteve
4
Kiki
29
Enzo Tchato
40
Benjamin Lecomte
Montpellier
Montpellier
4-3-3
Thay người
31’
Mouhamadou Diarra
Ibrahima Sissoko
26’
Arnaud Nordin
Sepe Elye Wahi
46’
Colin Dagba
Frederic Guilbert
46’
Khalil Fayad
Faitout Maouassa
65’
Morgan Sanson
Eduard Sobol
56’
Stephy Mavididi
Valere Germain
80’
Habibou Mouhamadou Diallo
Lebo Mothiba
66’
Jordan Ferri
Leo Leroy
80’
Enzo Tchato
Falaye Sacko
Cầu thủ dự bị
Robin Risser
Bingourou Kamara
Frederic Guilbert
Christopher Jullien
Franci Bouebari
Faitout Maouassa
Eduard Sobol
Mamadou Sakho
Yuito Suzuki
Falaye Sacko
Ibrahima Sissoko
Leo Leroy
Nordin Kandil
Valere Germain
Lebo Mothiba
Sepe Elye Wahi
Dany Jean
Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Jean-Louis Gasset

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
20/08 - 2017
24/02 - 2018
16/09 - 2018
21/04 - 2019
29/09 - 2019
01/03 - 2020
22/11 - 2020
Cúp quốc gia Pháp
10/02 - 2021
10/02 - 2021
Ligue 1
09/05 - 2021
02/10 - 2021
Cúp quốc gia Pháp
02/01 - 2022
Ligue 1
16/01 - 2022
17/09 - 2022
05/02 - 2023
17/09 - 2023
03/03 - 2024
18/08 - 2024

Thành tích gần đây Strasbourg

Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024
25/11 - 2024
H1: 0-1
09/11 - 2024
03/11 - 2024
27/10 - 2024
20/10 - 2024
06/10 - 2024
H1: 1-2

Thành tích gần đây Montpellier

Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
15/12 - 2024
08/12 - 2024
01/12 - 2024
24/11 - 2024
10/11 - 2024
03/11 - 2024
27/10 - 2024
21/10 - 2024
06/10 - 2024

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain1612403040T H H T T
2MarseilleMarseille159331430B T T T H
3AS MonacoAS Monaco169341030T B T H B
4LilleLille157621027H T H T H
5LyonLyon15744725T H T T B
6NiceNice15663924H T B T H
7LensLens15663524T B T T H
8AuxerreAuxerre15636021T T B H H
9ToulouseToulouse15636021T B T B T
10ReimsReims15555220T H B H H
11BrestBrest15618-319B B T B T
12RennesRennes15528017B B T B T
13StrasbourgStrasbourg15456-217B B B H T
14NantesNantes15357-714B B H T B
15AngersAngers15348-1213B B T B B
16Saint-EtienneSaint-Etienne154110-2213B T B B B
17Le HavreLe Havre154011-1812B T B B B
18MontpellierMontpellier152310-239T B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X