Strasbourg với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện tốt
- Habibou Mouhamadou Diallo (Kiến tạo: Morgan Sanson)1
- Ibrahima Sissoko (Thay: Mouhamadou Diarra)31
- Jean Aholou33
- Dimitri Lienard37
- Habibou Mouhamadou Diallo45+1'
- Frederic Guilbert (Thay: Colin Dagba)46
- Eduard Sobol (Thay: Morgan Sanson)65
- Habibou Mouhamadou Diallo75
- Lebo Mothiba (Thay: Habibou Mouhamadou Diallo)80
- Matz Sels84
- Elye Wahi (Thay: Arnaud Nordin)26
- Khalil Fayad37
- Faitout Maouassa (Thay: Khalil Fayad)46
- Valere Germain (Thay: Stephy Mavididi)56
- Leo Leroy (Thay: Jordan Ferri)66
- Falaye Sacko (Thay: Enzo Tchato)80
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Montpellier
Diễn biến Strasbourg vs Montpellier
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 32%, Montpellier: 68%.
Elye Wahi từ Montpellier đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Ismael Doukoure
Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eduard Sobol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Montpellier tổ chức phản công.
Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiki Kouyate bị phạt vì đẩy Dimitri Lienard
Elye Wahi đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matz Sels đã ở đó để cản phá một cách thoải mái
Quả tạt của Issiaga Sylla từ Montpellier tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Frederic Guilbert của Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Ismael Doukoure từ Strasbourg chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Tay an toàn từ Benjamin Lecomte khi anh ta bước ra và nhận bóng
Strasbourg đang kiểm soát bóng.
Ibrahima Sissoko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Montpellier thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiki Kouyate chiến thắng thử thách trên không trước Ibrahima Sissoko
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Montpellier
Strasbourg (4-1-4-1): Matz Sels (1), Colin Dagba (2), Ismael Doukoure (29), Alexander Djiku (24), Maxime Le Marchand (23), Diarra Mouhamadou (19), Jean Eudes Aholou (6), Sanjin Prcic (14), Morgan Sanson (8), Dimitri Lienard (11), Habib Diallo (20)
Montpellier (4-3-3): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato (29), Kiki (4), Maxime Esteve (14), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Khalil Fayad (22), Arnaud Nordin (7), Stephy Mavididi (10), Wahbi Khazri (99)
Thay người | |||
31’ | Mouhamadou Diarra Ibrahima Sissoko | 26’ | Arnaud Nordin Sepe Elye Wahi |
46’ | Colin Dagba Frederic Guilbert | 46’ | Khalil Fayad Faitout Maouassa |
65’ | Morgan Sanson Eduard Sobol | 56’ | Stephy Mavididi Valere Germain |
80’ | Habibou Mouhamadou Diallo Lebo Mothiba | 66’ | Jordan Ferri Leo Leroy |
80’ | Enzo Tchato Falaye Sacko |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Risser | Bingourou Kamara | ||
Frederic Guilbert | Christopher Jullien | ||
Franci Bouebari | Faitout Maouassa | ||
Eduard Sobol | Mamadou Sakho | ||
Yuito Suzuki | Falaye Sacko | ||
Ibrahima Sissoko | Leo Leroy | ||
Nordin Kandil | Valere Germain | ||
Lebo Mothiba | Sepe Elye Wahi | ||
Dany Jean |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại