Ciro Immobile từ Lazio là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
![]() Ciro Immobile (Kiến tạo: Sergej Milinkovic-Savic) 7 | |
![]() Ciro Immobile (Kiến tạo: Pedro Rodriguez) 10 | |
![]() Danilo Cataldi 28 | |
![]() Andrea Schiavone 41 | |
![]() Luca Ranieri 63 | |
![]() Manuel Lazzari (Kiến tạo: Felipe Anderson) 66 | |
![]() Manuel Lazzari 66 | |
![]() Luiz Felipe 69 |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Lazio


Diễn biến Salernitana vs Lazio
Lazio với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Salernitana: 26%, Lazio: 74%.
Lazio thực hiện một quả phát bóng lên.
Francesco Di Tacchio không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Salernitana thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Thomas Strakosha khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Matteo Ruggeri của Salernitana chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Salernitana bắt đầu phản công.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Salernitana: 26%, Lazio: 74%.
Luka Romero sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Vid Belec đã kiểm soát được nó
Sergej Milinkovic-Savic sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Vid Belec đã kiểm soát được nó
Frederic Veseli giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Luis Alberto thực hiện một quả tạt ...
Patric từ Lazio đi về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Luka Romero thực hiện một quả tạt ...
Luis Alberto của Lazio thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh trái.
Filippo Delli Carri dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Đội hình xuất phát Salernitana vs Lazio
Salernitana (3-5-2): Vid Belec (72), Filippo Delli Carri (33), Andrei Motoc (35), Frederic Veseli (5), Wajdi Kechrida (24), Andrea Schiavone (8), Francesco Di Tacchio (14), Joel Chukwuma Obi (22), Luca Ranieri (19), Federico Bonazzoli (9), Cedric Gondo (15)
Lazio (4-3-3): Thomas Strakosha (1), Elseid Hysaj (23), Luiz Felipe (3), Patric (4), Adam Marusic (77), Sergej Milinkovic-Savic (21), Danilo Cataldi (32), Luis Alberto (10), Pedro Rodriguez (9), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)


Thay người | |||
68’ | Joel Chukwuma Obi Matteo Ruggeri | 40’ | Pedro Rodriguez Felipe Anderson |
76’ | Luca Ranieri Mario Perrone | 59’ | Danilo Cataldi Lucas Leiva |
82’ | Cedric Gondo Edoardo Vergani | 59’ | Adam Marusic Manuel Lazzari |
83’ | Mattia Zaccagni Luka Romero | ||
83’ | Luiz Felipe Denis Vavro |
Cầu thủ dự bị | |||
Guido Guerrieri | Pepe Reina | ||
Matteo Ruggeri | Marius Adamonis | ||
Lorenzo Cannavale | Lucas Leiva | ||
Alessandro Russo | Felipe Anderson | ||
Mario Perrone | Luka Romero | ||
Edoardo Vergani | Denis Vavro | ||
Tomasso De Lorenzo | Raul Moro | ||
Manuel Lazzari | |||
Romano Floriani | |||
Marco Bertini | |||
Vedat Muriqi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Salernitana vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 20 | 8 | 3 | 39 | 68 | H T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 31 | 17 | 7 | 7 | 33 | 58 | H T B B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 14 | 3 | 18 | 56 | T B B T H |
6 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 10 | 55 | T H B H T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 15 | 53 | T T T T H |
8 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 10 | 48 | B T T B H |
10 | ![]() | 31 | 9 | 13 | 9 | 0 | 40 | T H T H H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -6 | 40 | T H B B B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | -9 | 38 | H H T B T |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -9 | 33 | B H B H T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 4 | 18 | -29 | 31 | B B T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | B H B T H |
16 | ![]() | 31 | 5 | 12 | 14 | -14 | 27 | B H H H H |
17 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -28 | 26 | B B B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -23 | 24 | H B B H H |
19 | ![]() | 31 | 3 | 12 | 16 | -20 | 21 | H H H B H |
20 | ![]() | 31 | 2 | 9 | 20 | -30 | 15 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại