Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
- Franco Tongya (Kiến tạo: Szymon Wlodarczyk)16
- Petar Stojanovic44
- Daniele Verde45+4'
- Ernesto Torregrossa (Thay: Szymon Wlodarczyk)46
- Jayden Braaf (Thay: Ajdin Hrustic)46
- Giulio Maggiore (Thay: Andres Tello)55
- Simy (Thay: Daniele Verde)66
- Nicola Dalmonte (Thay: Franco Tongya)78
- Nicola Dalmonte90+4'
- (Pen) Simy90+6'
- Nicholas Bonfanti (Kiến tạo: Giovanni Bonfanti)3
- Giovanni Bonfanti34
- (Pen) Nicholas Bonfanti45+5'
- Arturo Calabresi (Thay: Giovanni Bonfanti)46
- Oliver Abildgaard48
- Gabriele Piccinini50
- Gabriele Piccinini (Thay: Oliver Abildgaard)51
- Matteo Tramoni (Kiến tạo: Gabriele Piccinini)63
- Samuele Angori (Thay: Pietro Beruatto)64
- Malthe Hoejholt (Thay: Idrissa Toure)64
- Adrian Rus (Thay: Marius Marin)78
- Adrian Semper90+6'
Thống kê trận đấu Salernitana vs Pisa
Diễn biến Salernitana vs Pisa
Pisa đang tiến lên và Adrian Rus tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Pisa nằm trong tầm sút của quả đá phạt này.
Adrian Semper (Pisa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Pha đá phạt đền của Simy đã rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Pisa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nicola Dalmonte (Salernitana) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Salernitana nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Kevin Bonacina đã thổi phạt việt vị.
Salernitana tấn công thông qua Simy, nhưng cú sút của anh vào khung thành đã bị cản phá.
Bóng ra khỏi sân và Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Gabriele Piccinini của đội Pisa thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Salernitana tấn công thông qua Jayden Braaf, nhưng cú sút của anh đã bị cản phá.
Tại Stadio Arechi, Salernitana bị phạt vì lỗi việt vị.
Petar Stojanovic của Salernitana đã sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Ném biên Pisa.
Ném biên cho Salernitana bên phần sân của Pisa.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jayden Braaf của Salernitana tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ném biên cho Salernitana gần khu vực cấm địa.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Salerno.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Pisa
Salernitana (4-3-3): Luigi Sepe (55), Petar Stojanović (30), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Lilian Njoh (17), Ajdin Hrustic (8), Lorenzo Amatucci (73), Andres Tello (70), Daniele Verde (31), Szymon Wlodarczyk (20), Franco Tongya (7)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (6), Oliver Abildgaard (28), Stefano Moreo (32), Matteo Tramoni (11), Nicholas Bonfanti (9)
Thay người | |||
46’ | Ajdin Hrustic Jayden Braaf | 46’ | Giovanni Bonfanti Arturo Calabresi |
46’ | Szymon Wlodarczyk Ernesto Torregrossa | 51’ | Oliver Abildgaard Gabriele Piccinini |
55’ | Andres Tello Giulio Maggiore | 64’ | Pietro Beruatto Samuele Angori |
66’ | Daniele Verde Simy | 64’ | Idrissa Toure Malthe Højholt |
78’ | Franco Tongya Nicola Dalmonte | 78’ | Marius Marin Adrian Rus |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Fiorillo | Nicolas | ||
Francesco Corriere | Leonardo Loria | ||
Fabio Ruggeri | Samuele Angori | ||
Pawel Jaroszynski | Jan Mlakar | ||
Paolo Ghiglione | Malthe Højholt | ||
Giulio Maggiore | Adrian Rus | ||
Nicola Dalmonte | Alessandro Arena | ||
Jayden Braaf | Arturo Calabresi | ||
Ernesto Torregrossa | Gabriele Piccinini | ||
Tijs Velthuis | Alexander Lind | ||
Simy | Zan Jevsenak | ||
Andres Sfait | Mattia Leoncini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại