Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Jayden Bogle44
- Gustavo Hamer (Thay: William Osula)46
- Jack Robinson (Thay: Rhys Norrington-Davies)50
- Ben Osborn (Thay: Andre Brooks)50
- Cameron Archer (Thay: Ben Brereton Diaz)65
- Tom Davies (Thay: James McAtee)72
- Vinicius de Souza Costa (VAR check)90+1'
- John McGinn12
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Douglas Luiz)16
- Leon Bailey (Kiến tạo: Ollie Watkins)20
- Youri Tielemans30
- Jacob Ramsey (Thay: Douglas Luiz)46
- Alex Moreno (Kiến tạo: Ollie Watkins)47
- Matty Cash (Thay: Ezri Konsa)59
- Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey)60
- Tim Iroegbunam (Thay: John McGinn)71
- Morgan Rogers (Thay: Youri Tielemans)81
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Aston Villa
Diễn biến Sheffield United vs Aston Villa
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 34%, Aston Villa: 66%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jack Robinson của Sheffield United cản phá Boubacar Kamara
Sheffield United đang kiểm soát bóng.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mason Holgate của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Alex Moreno thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Vinicius de Souza Costa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Sheffield United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 33%, Aston Villa: 67%.
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Sheffield United do lỗi việt vị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Sheffield United.
G O O O O A A A L! Sheffield United ghi bàn! Vinicius de Souza Costa có tên trên bảng tỉ số.
Jack Robinson của Sheffield United bị phạt việt vị.
Đường tạt bóng của Gustavo Hamer của Sheffield United đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
G O O O O O A A L - Vinicius de Souza Costa ghi bàn bằng chân phải!
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Aston Villa
Sheffield United (5-4-1): Wes Foderingham (18), Jayden Bogle (20), Mason Holgate (30), Anel Ahmedhodzic (15), Auston Trusty (5), Rhys Norrington-Davies (33), James McAtee (28), Vinicius Souza (21), Andre Brooks (35), Ben Brereton Diaz (11), William Osula (32)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Clément Lenglet (17), Àlex Moreno (15), Douglas Luiz (6), Boubacar Kamara (44), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
46’ | William Osula Gustavo Hamer | 46’ | Douglas Luiz Jacob Ramsey |
50’ | Andre Brooks Ben Osborn | 59’ | Ezri Konsa Matty Cash |
50’ | Rhys Norrington-Davies Jack Robinson | 60’ | Leon Bailey Moussa Diaby |
65’ | Ben Brereton Diaz Cameron Archer | 71’ | John McGinn Tim Iroegbunam |
72’ | James McAtee Tom Davies | 81’ | Youri Tielemans Morgan Rogers |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Amissah | Robin Olsen | ||
Yasser Larouci | James Wright | ||
Oliver Norwood | Calum Chambers | ||
Tom Davies | Kaine Kesler-Hayden | ||
Ben Osborn | Jacob Ramsey | ||
Cameron Archer | Tim Iroegbunam | ||
Ryan One | Morgan Rogers | ||
Gustavo Hamer | Matty Cash | ||
Jack Robinson | Moussa Diaby |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại