Số người tham dự hôm nay là 64018.
- Chris Smalling (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)6
- Leonardo Spinazzola (Thay: Matias Vina)46
- Tammy Abraham (Thay: Nicolo Zaniolo)46
- (Pen) Paulo Dybala48
- Nemanja Matic (Thay: Paulo Dybala)50
- Roger Ibanez60
- Gianluca Mancini62
- Eldor Shomurodov (Thay: Andrea Belotti)77
- Marash Kumbulla (Thay: Gianluca Mancini)88
- Morten Hjulmand23
- Gabriel Strefezza39
- Alexis Blin (Thay: Joan Gonzalez)46
- Samuel Umtiti57
- Thorir Helgason (Thay: Kristoffer Askildsen)71
- Federico Di Francesco (Thay: Gabriel Strefezza)71
- Lorenzo Colombo (Thay: Lameck Banda)81
- Remi Oudin (Thay: Assan Ceesay)90
Thống kê trận đấu AS Roma vs Lecce
Diễn biến AS Roma vs Lecce
Lorenzo Pellegrini từ Roma là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Roma chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Roma thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Roma: 69%, Lecce: 31%.
Eldor Shomurodov thực hiện một nỗ lực tuyệt vời khi anh ta thực hiện cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Roma bắt đầu phản công.
Lorenzo Pellegrini thực hiện pha xử lý và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bàn tay an toàn từ Wladimiro Falcone khi anh ấy đi ra và giành bóng
Federico Baschirotto giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Lecce thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Lecce thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Giuseppe Pezzella từ Lecce đi tiếp Nicola Zalewski
Tỷ lệ cầm bóng: Roma: 69%, Lecce: 31%.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Assan Ceesay rời sân, Remi Oudin vào thay chiến thuật.
Lorenzo Pellegrini từ Roma đã việt vị.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Assan Ceesay rời sân, Remi Oudin vào thay chiến thuật.
Lorenzo Pellegrini từ Roma đã việt vị.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Lecce
AS Roma (3-4-2-1): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Nicola Zalewski (59), Matias Vina (17), Bryan Cristante (4), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Nicolo Zaniolo (22), Andrea Belotti (11)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Giuseppe Pezzella (97), Joan Gonzalez (16), Morten Hjulmand (42), Kristoffer Askildsen (7), Gabriel Strefezza (27), Assan Ceesay (77), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
46’ | Nicolo Zaniolo Tammy Abraham | 46’ | Joan Gonzalez Alexis Blin |
46’ | Matias Vina Leonardo Spinazzola | 71’ | Gabriel Strefezza Federico Di Francesco |
50’ | Paulo Dybala Nemanja Matic | 71’ | Kristoffer Askildsen Thorir Johann Helgason |
77’ | Andrea Belotti Eldor Shomurodov | 81’ | Lameck Banda Lorenzo Colombo |
88’ | Gianluca Mancini Marash Kumbulla | 90’ | Assan Ceesay Remi Oudin |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Marco Bleve | ||
Mile Svilar | Federico Brancolini | ||
Nemanja Matic | Kastriot Dermaku | ||
Tammy Abraham | Mert Cetin | ||
Eldor Shomurodov | Marin Pongracic | ||
Mady Camara | Lorenzo Colombo | ||
Marash Kumbulla | Federico Di Francesco | ||
Leonardo Spinazzola | Alessandro Tuia | ||
Edoardo Bove | Thorir Johann Helgason | ||
Filippo Missori | Marcin Listkowski | ||
Dimitrios Keramitsis | Antonino Gallo | ||
Cristian Volpato | Remi Oudin | ||
Filippo Tripi | Alexis Blin | ||
Stephan El Shaarawy | Pablo Rodriguez | ||
Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại