Kiểm soát bóng: Roma: 61%, Lecce: 39%.
- (Pen) Romelu Lukaku5
- Renato Sanches (Thay: Edoardo Bove)70
- Sardar Azmoun (Thay: Houssem Aouar)73
- Renato Sanches76
- Andrea Belotti (Thay: Stephan El Shaarawy)78
- Rasmus Kristensen (Thay: Rick Karsdorp)78
- Nicola Zalewski (Thay: Gianluca Mancini)78
- Diego Llorente89
- Sardar Azmoun (Kiến tạo: Nicola Zalewski)90+1'
- Romelu Lukaku (Kiến tạo: Paulo Dybala)90+4'
- Romelu Lukaku90+6'
- Lameck Banda17
- Patrick Dorgu27
- Antonino Gallo (Thay: Patrick Dorgu)62
- Joan Gonzalez (Thay: Hamza Rafia)62
- Pontus Almqvist (Kiến tạo: Lameck Banda)71
- Gabriel Strefezza (Thay: Lameck Banda)74
- Ylber Ramadani77
- Ahmed Touba (Thay: Pontus Almqvist)80
- Roberto Piccoli (Thay: Nikola Krstovic)80
- Ahmed Touba81
- Gabriel Strefezza87
Thống kê trận đấu AS Roma vs Lecce
Diễn biến AS Roma vs Lecce
Số người tham dự hôm nay là 70634.
Sau hiệp hai tuyệt vời, Roma lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 62%, Lecce: 38%.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bryan Cristante của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Lecce thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Renato Sanches của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Rasmus Nissen của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Romelu Lukaku.
Ahmed Touba có pha thực hiện không tốt dẫn đến bàn thua cho đối thủ
Paulo Dybala là người kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Romelu Lukaku ghi bàn bằng chân trái!
Romelu Lukaku đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O O A A L - Romelu Lukaku ghi bàn bằng chân trái!
Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marin Pongracic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Rui Patricio của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Lecce
AS Roma (3-5-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Diego Llorente (14), Evan Ndicka (5), Rick Karsdorp (2), Edoardo Bove (52), Bryan Cristante (4), Houssem Aouar (22), Stephan El Shaarawy (92), Paulo Dybala (21), Romelu Lukaku (90)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Marin Pongracic (5), Patrick Dorgu (13), Hamza Rafia (8), Ylber Ramadani (20), Mohamed Kaba (77), Pontus Almqvist (7), Nikola Krstovic (9), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
70’ | Edoardo Bove Renato Sanches | 62’ | Hamza Rafia Joan Gonzalez |
73’ | Houssem Aouar Sardar Azmoun | 62’ | Patrick Dorgu Antonino Gallo |
78’ | Stephan El Shaarawy Andrea Belotti | 74’ | Lameck Banda Gabriel Strefezza |
78’ | Gianluca Mancini Nicola Zalewski | 80’ | Pontus Almqvist Ahmed Touba |
78’ | Rick Karsdorp Rasmus Kristensen | 80’ | Nikola Krstovic Roberto Piccoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Federico Brancolini | ||
Mile Svilar | Jasper Samooja | ||
Zeki Celik | Lorenzo Venuti | ||
Renato Sanches | Zinedin Smajlovic | ||
Riccardo Pagano | Ahmed Touba | ||
Andrea Belotti | Joan Gonzalez | ||
Sardar Azmoun | Giacomo Faticanti | ||
Joao Costa | Alexis Blin | ||
Nicola Zalewski | Remi Oudin | ||
Rasmus Kristensen | Medon Berisha | ||
Gabriel Strefezza | |||
Rares Catalin Burnete | |||
Roberto Piccoli | |||
Nicola Sansone | |||
Antonino Gallo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại