Roma có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Alexis Saelemaekers12
- Alexis Saelemaekers (Kiến tạo: Stephan El Shaarawy)13
- Saud Abdulhamid (Thay: Mehmet Zeki Celik)23
- Niccolo Pisilli (Thay: Alexis Saelemaekers)56
- Gianluca Mancini (Kiến tạo: Stephan El Shaarawy)59
- Niccolo Pisilli (Kiến tạo: Saud Abdulhamid)66
- Nicola Zalewski (Thay: Stephan El Shaarawy)81
- Mario Hermoso (Thay: Mats Hummels)81
- Kouadio Kone (Kiến tạo: Niccolo Pisilli)86
- Kouadio Kone87
- (Pen) Nikola Krstovic40
- Mohamed Kaba (Thay: Ylber Ramadani)46
- Tete Morente (Thay: Hamza Rafia)46
- Remi Oudin (Thay: Ante Rebic)46
- Medon Berisha (Thay: Lassana Coulibaly)65
- Santiago Pierotti (Thay: Gaby Jean)65
- Nikola Krstovic69
- Mohamed Kaba72
- Remi Oudin78
Thống kê trận đấu AS Roma vs Lecce
Diễn biến AS Roma vs Lecce
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Roma: 59%, Lecce: 41%.
Số người tham dự hôm nay là 58213.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lecce được hưởng quả phát bóng lên.
Paulo Dybala của Roma không thực hiện được cú vô lê chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Leandro Paredes của Roma thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Kouadio Kone của Roma đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Đường chuyền của Paulo Dybala từ Roma đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Paulo Dybala của Roma thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Frederic Guilbert đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Kouadio Kone bị chặn lại.
Roma có pha tấn công nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Federico Baschirotto của Lecce phạm lỗi với Paulo Dybala
Lecce được hưởng quả phát bóng lên.
Người Roma đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gần rồi! Medon Berisha tung cú sút tuyệt đẹp từ khoảng cách xa nhưng bóng lại bật ra khỏi cột dọc!
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Lecce được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Lecce
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Mats Hummels (15), Evan Ndicka (5), Zeki Çelik (19), Leandro Paredes (16), Manu Koné (17), Angeliño (3), Alexis Saelemaekers (56), Stephan El Shaarawy (92), Paulo Dybala (21)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Gaby Jean (19), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Patrick Dorgu (13), Hamza Rafia (8), Ante Rebić (3), Nikola Krstovic (9)
Thay người | |||
23’ | Mehmet Zeki Celik Saud Abdulhamid | 46’ | Ylber Ramadani Mohamed Kaba |
56’ | Alexis Saelemaekers Niccolò Pisilli | 46’ | Hamza Rafia Tete Morente |
81’ | Mats Hummels Mario Hermoso | 46’ | Ante Rebic Remi Oudin |
81’ | Stephan El Shaarawy Nicola Zalewski | 65’ | Gaby Jean Santiago Pierotti |
65’ | Lassana Coulibaly Medon Berisha |
Cầu thủ dự bị | |||
Renato Marin | Christian Fruchtl | ||
Mathew Ryan | Jasper Samooja | ||
Saud Abdulhamid | Andy Pelmard | ||
Mario Hermoso | Þórir Jóhann Helgason | ||
Buba Sangaré | Ed McJannet | ||
Lorenzo Pellegrini | Santiago Pierotti | ||
Samuel Dahl | Mohamed Kaba | ||
Enzo Le Fée | Medon Berisha | ||
Tommaso Baldanzi | Tete Morente | ||
Nicola Zalewski | Remi Oudin | ||
Niccolò Pisilli | Rares Burnete | ||
Eldor Shomurodov | Alexandru Borbei | ||
Matías Soulé | Luis Hasa |
Tình hình lực lượng | |||
Bryan Cristante Chấn thương mắt cá | Antonino Gallo Chấn thương đùi | ||
Kevin Bonifazi Chấn thương đầu gối | |||
Balthazar Pierret Chấn thương cơ | |||
Lameck Banda Chấn thương mắt cá | |||
Nicola Sansone Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại