Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
- Giacomo Calo (Thay: Idriz Voca)32
- Bright Gyamfi40
- Valerio Crespi (Thay: Francesco Forte)55
- Luigi Canotto (Thay: Manuel Marras)55
- Federico Zuccon75
- Mattia Viviani (Thay: Federico Zuccon)78
- Francesco Amatucci35
- Andrea Magrassi46
- Andrea Magrassi (Thay: Luca Pandolfi)46
- Valerio Mastrantonio (Thay: Claudio Cassano)46
- Simone Branca64
- Alessandro Salvi71
- Giuseppe Carriero (Thay: Francesco Amatucci)71
- Tommy Maistrello (Thay: Filippo Pittarello)84
Thống kê trận đấu Cosenza vs Cittadella
Diễn biến Cosenza vs Cittadella
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Cittadella.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp.
Niccolo Baroni ra hiệu cho Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Cittadella.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân của Cosenza.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cosenza.
Valerio Crespi (Cosenza) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Cosenza được Niccolo Baroni hưởng quả phạt góc.
Ở Cosenza Cosenza lái xe về phía trước qua Aldo Florenzi. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Cosenza được hưởng phạt góc.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cittadella không?
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cittadella không?
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Valerio Mastrantonio của Cittadella thoát ra ngoài tại Stadio San Vito. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Cosenza cần phải thận trọng. Cittadella thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Cittadella.
Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân Cosenza.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Cosenza.
Giacomo Calo của Cosenza thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Cittadella
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Bright Gyamfi (18), Michele Camporese (5), Alessandro Fontanarosa (6), Gianluca Frabotta (99), Federico Zuccon (98), Idriz Voca (42), Manuel Marras (7), Mirko Antonucci (16), Aldo Florenzi (34), Francesco Forte (10)
Cittadella (3-5-2): Luca Maniero II (77), Alessandro Salvi (2), Stefano Negro (30), Domenico Frare (15), Lorenzo Carissoni (24), Francesco Amatucci (8), Simone Branca (23), Claudio Cassano (10), Alessio Rizza (28), Filippo Pittarello (11), Luca Pandolfi (7)
Thay người | |||
32’ | Idriz Voca Giacomo Calo | 46’ | Claudio Cassano Valerio Mastrantonio |
55’ | Manuel Marras Luigi Canotto | 46’ | Luca Pandolfi Andrea Magrassi |
55’ | Francesco Forte Valerio Crespi | 71’ | Francesco Amatucci Giuseppe Carriero |
78’ | Federico Zuccon Mattia Viviani | 84’ | Filippo Pittarello Tommy Maistrello |
Cầu thủ dự bị | |||
Baldovino Cimino | Federico Giraudo | ||
Alessandro Lai | Edoardo Sottini | ||
Luigi Canotto | Matteo Angeli | ||
Daniele Occhiuto | Giuseppe Carriero | ||
Mattia Viviani | Valerio Mastrantonio | ||
Mateusz Praszelik | Enrico Baldini | ||
Jahce Novello | Alessio Vita | ||
Valerio Crespi | Tommy Maistrello | ||
Giacomo Calo | Andrea Tessiore | ||
Leonardo Marson | Andrea Magrassi | ||
Elhan Kastrati |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại