Quả phạt góc được trao cho Cosenza.
- Gaetan Laura (Thay: Reda Boultam)46
- Massimo Zilli (Thay: Michael Venturi)58
- Marco Carraro (Thay: Alberto Gerbo)58
- Massimo Zilli (Kiến tạo: Daniele Liotti)65
- Massimo Zilli66
- Rodney Kongolo (Thay: Joaquin Larrivey)71
- Luca Bittante (Thay: Giuseppe Caso)86
- Andrea Danzi48
- Davide Mazzocco (Thay: Andrea Danzi)61
- Valerio Mastrantonio (Thay: Simone Icardi)61
- Santiago Guido Visentin62
- Serigne Thioune (Thay: Ignacio Lores)67
- Vincenzo Ciriello (Thay: Tommaso Cassandro)82
- Giacomo Beretta (Thay: Camillo Tavernelli)82
Thống kê trận đấu Cosenza vs Cittadella
Diễn biến Cosenza vs Cittadella
Davide Ghersini cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Cosenza phát bóng lên.
Cosenza tiến về phía trước và Aldo Florenzi đã thực hiện được một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Davide Ghersini cho Cittadella một quả phát bóng lên.
Daniele Liotti của Cosenza tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Cosenza ở gần khu vực cấm địa.
Cosenza có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Cittadella được không?
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Cittadella.
Luca Bittante sẽ thay thế Giuseppe Caso cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Ném biên trên sân cho Cosenza ở Cosenza.
Ném biên dành cho Cittadella ở Cosenza.
Cittadella có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Cosenza không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Cosenza.
Giacomo Beretta vào thay Camillo Tavernelli cho đội khách.
Cittadella thay người thứ tư với Vincenzo Ciriello vào thay Tommaso Cassandro.
Davide Ghersini thực hiện quả ném biên cho Cosenza, gần khu vực của Cittadella.
Davide Ghersini thưởng cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cosenza ném biên bên phần sân của Cittadella.
Cittadella thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Cittadella
Cosenza (3-5-2): Kristjan Matosevic (31), Sauli Vaeisaenen (15), Michele Rigione (5), Michael Venturi (16), Alessandro Di Pardo (99), Reda Boultam (6), Alberto Gerbo (25), Aldo Florenzi (34), Daniele Liotti (94), Joaquin Larrivey (32), Giuseppe Caso (10)
Cittadella (4-3-1-2): Luca Maniero (77), Tommaso Cassandro (84), Domenico Frare (15), Santiago Guido Visentin (6), Daniele Donnarumma (17), Simone Icardi (24), Andrea Danzi (72), Simone Branca (23), Karim Laribi (20), Ignacio Lores (33), Camillo Tavernelli (21)
Thay người | |||
46’ | Reda Boultam Gaetan Laura | 61’ | Andrea Danzi Davide Mazzocco |
58’ | Michael Venturi Massimo Zilli | 61’ | Simone Icardi Valerio Mastrantonio |
58’ | Alberto Gerbo Marco Carraro | 67’ | Ignacio Lores Serigne Thioune |
71’ | Joaquin Larrivey Rodney Kongolo | 82’ | Camillo Tavernelli Giacomo Beretta |
86’ | Giuseppe Caso Luca Bittante | 82’ | Tommaso Cassandro Vincenzo Ciriello |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Sarri | Serigne Thioune | ||
Gaetan Laura | Giacomo Beretta | ||
Alessandro Arioli | Romano Perticone | ||
Mario Situm | Dario Del Fabro | ||
Andrea Vallocchia | Nicola Pavan | ||
Massimo Zilli | Vincenzo Ciriello | ||
Idriz Voca | Davide Mazzocco | ||
Andrea Hristov | Mirko Antonucci | ||
Emanuele Ndoj | Valerio Mastrantonio | ||
Luca Bittante | Elhan Kastrati | ||
Marco Carraro | Filippo Manfrin | ||
Rodney Kongolo |
Nhận định Cosenza vs Cittadella
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại