Kevin Bonacina ra hiệu cho Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Mateusz Praszelik31
- Giacomo Calo (Thay: Mateusz Praszelik)46
- Giacomo Calo51
- Idriz Voca (Thay: Federico Zuccon)55
- Francesco Forte (Thay: Aldo Florenzi)56
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Simone Mazzocchi)61
- Gennaro Tutino62
- Mattia Viviani (Thay: Bright Gyamfi)65
- Francesco Forte68
- Mirko Antonucci (Thay: Gennaro Tutino)77
- Alessandro Micai89
- Arturo Calabresi25
- Arturo Calabresi45
- Arturo Calabresi45
- Pietro Beruatto (Thay: Alessandro Arena)46
- Gabriele Piccinini (Thay: Mattia Valoti)63
- Miguel Veloso (Thay: Stefano Moreo)76
- Miguel Veloso78
- Ernesto Torregrossa (Thay: Marius Marin)82
- Gaetano Masucci (Thay: Jan Mlakar)82
- Antonio Caracciolo (Kiến tạo: Gaetano Masucci)90+6'
Thống kê trận đấu Cosenza vs Pisa
Diễn biến Cosenza vs Pisa
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
Mục tiêu! Pisa san bằng tỉ số 1-1 nhờ công của António Caracciolo ở Cosenza.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Pisa thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Kevin Bonacina thực hiện.
Pisa được hưởng phạt góc.
Pisa được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Stadio San Vito.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân Pisa.
Alessandro Micai (Cosenza) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp.
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân Pisa.
Kevin Bonacina trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Pisa bên phần sân mình.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio San Vito.
Ở Cosenza, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Gaetano Masucci vào thay Jan Mlakar cho Pisa tại Stadio San Vito.
Ernesto Torregrossa vào sân thay Marius Marin cho Pisa.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Pisa
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Bright Gyamfi (18), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Gianluca Frabotta (99), Federico Zuccon (98), Mateusz Praszelik (26), Manuel Marras (7), Simone Mazzocchi (30), Aldo Florenzi (34), Gennaro Tutino (9)
Pisa (4-2-3-1): Leonardo Loria (22), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Tommaso Barbieri (42), Marius Marin (8), Idrissa Toure (15), Alessandro Arena (28), Mattia Valoti (27), Stefano Moreo (32), Jan Mlakar (17)
Thay người | |||
46’ | Mateusz Praszelik Giacomo Calo | 46’ | Alessandro Arena Pietro Beruatto |
55’ | Federico Zuccon Idriz Voca | 63’ | Mattia Valoti Gabriele Piccinini |
56’ | Aldo Florenzi Francesco Forte | 76’ | Stefano Moreo Miguel Veloso |
65’ | Bright Gyamfi Mattia Viviani | 82’ | Jan Mlakar Gaetano Masucci |
77’ | Gennaro Tutino Mirko Antonucci | 82’ | Marius Marin Ernesto Torregrossa |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Marson | Gabriele Piccinini | ||
Mattia Viviani | Hjortur Hermannsson | ||
Alessandro Fontanarosa | Andrea Barberis | ||
Idriz Voca | Miguel Veloso | ||
Giacomo Calo | Maxime Leverbe | ||
Daniele Occhiuto | Gaetano Masucci | ||
Valerio Crespi | Pietro Beruatto | ||
Antonio Barone | Ernesto Torregrossa | ||
Mirko Antonucci | Ante Vukovic | ||
Jahce Novello | Matteo Campani | ||
Tommaso D'Orazio | Miha Trdan | ||
Francesco Forte | Adrian Raychev |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại