Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Nikola Krstovic (Kiến tạo: Valentin Gendrey)6
- Mohamed Kaba30
- Lameck Banda42
- Joan Gonzalez (Thay: Mohamed Kaba)62
- Alexis Blin (Thay: Hamza Rafia)62
- Roberto Piccoli (Thay: Nikola Krstovic)71
- Gabriel Strefezza (Thay: Lameck Banda)71
- Patrick Dorgu (Thay: Antonino Gallo)77
- Roberto D'Aversa90+1'
- Roberto D'Aversa90+3'
- Joan Gonzalez90+4'
- (Pen) Gabriel Strefezza90+8'
- Matteo Lovato17
- Agustin Martegani (Thay: Lassana Coulibaly)61
- Pasquale Mazzocchi (Thay: Grigoris Kastanos)62
- Chukwubuikem Ikwuemesi (Thay: Erik Botheim)62
- Mateusz Legowski76
- Emil Bohinen (Thay: Mateusz Legowski)77
- Loum Tchaouna (Thay: Lorenzo Pirola)80
- Emil Bohinen83
Thống kê trận đấu Lecce vs Salernitana
Diễn biến Lecce vs Salernitana
Kiểm soát bóng: Lecce: 45%, Salernitana: 55%.
Ylber Ramadani sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Marin Pongracic giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Matteo Lovato giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Joan Gonzalez
Gabriel Strefezza của Lecce thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gabriel Strefezza của Lecce thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Agustin Martegani từ Salernitana vấp ngã Ylber Ramadani
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Lecce: 45%, Salernitana: 55%.
Salernitana đang kiểm soát bóng.
G O O O A A A L - Gabriel Strefezza của Lecce thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Guillermo Ochoa đã chọn sai phe.
Điểm G O O O O A A A L Lecce.
HÌNH PHẠT! - Jovane Cabral dùng tay chạm bóng trong vòng cấm! Jovane Cabral phản đối kịch liệt nhưng trọng tài không quan tâm.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Lecce!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Lecce.
Kiểm soát bóng: Lecce: 45%, Salernitana: 55%.
Đội hình xuất phát Lecce vs Salernitana
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Marin Pongracic (5), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Hamza Rafia (8), Ylber Ramadani (20), Mohamed Kaba (77), Pontus Almqvist (7), Nikola Krstovic (9), Lameck Banda (22)
Salernitana (3-4-2-1): Guillermo Ochoa (13), Matteo Lovato (66), Norbert Gyomber (23), Lorenzo Pirola (98), Jovane Cabral (21), Mateusz Legowski (99), Lassana Coulibaly (18), Domagoj Bradaric (3), Grigoris Kastanos (20), Antonio Candreva (87), Erik Botheim (11)
Thay người | |||
62’ | Hamza Rafia Alexis Blin | 61’ | Lassana Coulibaly Agustin Martegani |
62’ | Mohamed Kaba Joan Gonzalez | 62’ | Erik Botheim Chukwubuikem Ikwuemesi |
71’ | Nikola Krstovic Roberto Piccoli | 62’ | Grigoris Kastanos Pasquale Mazzocchi |
71’ | Lameck Banda Gabriel Strefezza | 77’ | Mateusz Legowski Emil Bohinen |
77’ | Antonino Gallo Patrick Dorgu | 80’ | Lorenzo Pirola Loum Tchaouna |
Cầu thủ dự bị | |||
Federico Brancolini | Vincenzo Fiorillo | ||
Alexandru Borbei | Benoit Costil | ||
Lorenzo Venuti | Pasquale Allocca | ||
Patrick Dorgu | Federico Fazio | ||
Zinedin Smajlovic | Junior Sambia | ||
Kastriot Dermaku | Agustin Martegani | ||
Ahmed Touba | Andres Sfait | ||
Jeppe Corfitzen | Chukwubuikem Ikwuemesi | ||
Alexis Blin | Loum Tchaouna | ||
Remi Oudin | Emil Bohinen | ||
Medon Berisha | Pasquale Mazzocchi | ||
Rares Catalin Burnete | |||
Roberto Piccoli | |||
Joan Gonzalez | |||
Gabriel Strefezza |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại