Nice với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- (og) Dylan Batubinsika4
- Tanguy Ndombele7
- Mohamed-Ali Cho (Kiến tạo: Jonathan Clauss)24
- Youssoufa Moukoko26
- Evann Guessand (Kiến tạo: Youssoufa Moukoko)36
- Youssoufa Moukoko (Kiến tạo: Evann Guessand)39
- Badredine Bouanani (Thay: Evann Guessand)46
- Sofiane Diop (Thay: Youssoufa Moukoko)62
- Tom Louchet (Thay: Jonathan Clauss)71
- Ali Abdi (Thay: Melvin Bard)71
- Sofiane Diop75
- Victor Orakpo (Thay: Mohamed-Ali Cho)77
- (Pen) Pablo Rosario86
- Pierre Ekwah22
- Benjamin Old (Thay: Mathis Amougou)35
- Mickael Nade (Thay: Aimen Moueffek)35
- Leo Petrot (Thay: Pierre Cornud)36
- Ibrahim Sissoko (Thay: Lucas Stassin)46
- Benjamin Bouchouari (Thay: Mathieu Cafaro)71
Thống kê trận đấu Nice vs Saint-Etienne
Diễn biến Nice vs Saint-Etienne
Dylan Batubinsika bị phạt vì đẩy Sofiane Diop.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 58%, Saint-Etienne: 42%.
Yunis Abdelhamid thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Youssouf Ndayishimiye giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Leo Petrot đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Victor Orakpo bị chặn lại.
Một khởi đầu tốt cho một cuộc phản công.
Victor Orakpo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Moise Bombito giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Marcin Bulka khi anh ấy bước ra và giành bóng
Marcin Bulka của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 58%, Saint-Etienne: 42%.
Dylan Batubinsika của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sofiane Diop thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Nice vs Saint-Etienne
Nice (3-4-3): Marcin Bulka (1), Youssouf Ndayishimiye (55), Moïse Bombito (64), Dante (4), Jonathan Clauss (92), Pablo Rosario (8), Tanguy Ndombele (22), Melvin Bard (26), Mohamed-Ali Cho (25), Evann Guessand (29), Youssoufa Moukoko (15)
Saint-Etienne (4-1-4-1): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Yunis Abdelhamid (5), Pierre Cornud (17), Pierre Ekwah (4), Zuriko Davitashvili (22), Aimen Moueffek (29), Mathis Amougou (37), Mathieu Cafaro (18), Lucas Stassin (32)
Thay người | |||
46’ | Evann Guessand Badredine Bouanani | 35’ | Aimen Moueffek Mickael Nade |
62’ | Youssoufa Moukoko Sofiane Diop | 35’ | Mathis Amougou Ben Old |
71’ | Melvin Bard Ali Abdi | 36’ | Pierre Cornud Leo Petrot |
71’ | Jonathan Clauss Tom Louchet | 46’ | Lucas Stassin Ibrahim Sissoko |
77’ | Mohamed-Ali Cho Victor Orakpo | 71’ | Mathieu Cafaro Benjamin Bouchouari |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Dupe | Brice Maubleu | ||
Ali Abdi | Mickael Nade | ||
Mohamed Abdelmonem | Leo Petrot | ||
Antoine Mendy | Benjamin Bouchouari | ||
Badredine Bouanani | Florian Tardieu | ||
Tom Louchet | Ben Old | ||
Issiaga Camara | Louis Mouton | ||
Sofiane Diop | Lamine Fomba | ||
Victor Orakpo | Ibrahim Sissoko |
Tình hình lực lượng | |||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | ||
Hichem Boudaoui Chấn thương đầu gối | Yvann Macon Chấn thương đầu gối | ||
Jeremie Boga Va chạm | Augustine Boakye Chấn thương cơ | ||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối | Thomas Monconduit Chấn thương đùi | ||
Gaetan Laborde Chấn thương bàn chân | Ibrahima Wadji Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại