Số người tham dự hôm nay là 17704.
- Flavius Daniliuc44
- Melvin Bard (Kiến tạo: Amine Gouiri)52
- Andy Delort60
- Andy Delort (Kiến tạo: Justin Kluivert)62
- Justin Kluivert65
- Evann Guessand (Thay: Amine Gouiri)74
- Morgan Schneiderlin (Thay: Mario Lemina)78
- Hichem Boudaoui (Thay: Bilal Brahimi)79
- Hichem Boudaoui (Kiến tạo: Andy Delort)80
- Jordan Amavi (Thay: Melvin Bard)83
- Calvin Stengs (Thay: Justin Kluivert)83
- Denis Bouanga11
- Yvann Macon37
- Zaydou Youssouf (Kiến tạo: Ryad Boudebouz)45
- Zaydou Youssouf (Kiến tạo: Ryad Boudebouz)45+4'
- Eliaquim Mangala54
- Adil Aouchiche (Thay: Ryad Boudebouz)63
- Enzo Crivelli (Thay: Arnaud Nordin)64
- Aimen Moueffek (Thay: Zaydou Youssouf)73
- Sada Thioub (Thay: Yvann Macon)74
- Romain Hamouma (Thay: Denis Bouanga)81
- Harold Moukoudi85
Thống kê trận đấu Nice vs St.Etienne
Diễn biến Nice vs St.Etienne
Đẹp với chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Nice: 64%, Saint-Etienne: 36%.
Saint-Etienne đang kiểm soát bóng.
Adil Aouchiche bị phạt vì đẩy Dante.
Adil Aouchiche từ Saint-Etienne bị phạt việt vị.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Nice.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Enzo Crivelli có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Romain Hamouma của Saint-Etienne chuyền bóng cho đồng đội.
Saint-Etienne bắt đầu phản công.
Flavius Daniliuc có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Dante giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Saidou Sow đặt một cây thánh giá ...
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt trực tiếp khi Evann Guessand từ Nice đi tiếp Eliaquim Mangala
Nice thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Cú sút của Andy Delort đã bị chặn lại.
Calvin Stengs của Nice chuyền bóng cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Nice vs St.Etienne
Nice (4-4-2): Walter Benitez (40), Flavius Daniliuc (5), Jean-Clair Todibo (25), Dante (4), Melvin Bard (26), Justin Kluivert (21), Pablo Rosario (8), Mario Lemina (18), Bilal Brahimi (14), Amine Gouiri (11), Andy Delort (7)
St.Etienne (3-4-3): Paul Bernardoni (50), Saidou Sow (4), Harold Moukoudi (2), Eliaquim Mangala (22), Yvann Macon (27), Mahdi Camara (8), Zaydou Youssouf (28), Gabriel Silva (11), Arnaud Nordin (18), Ryad Boudebouz (7), Denis Bouanga (20)
Thay người | |||
74’ | Amine Gouiri Evann Guessand | 63’ | Ryad Boudebouz Adil Aouchiche |
78’ | Mario Lemina Morgan Schneiderlin | 64’ | Arnaud Nordin Enzo Crivelli |
79’ | Bilal Brahimi Hichem Boudaoui | 73’ | Zaydou Youssouf Aimen Moueffek |
83’ | Melvin Bard Jordan Amavi | 74’ | Yvann Macon Sada Thioub |
83’ | Justin Kluivert Calvin Stengs | 81’ | Denis Bouanga Romain Hamouma |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Lotomba | Etienne Green | ||
Hichem Boudaoui | Mickael Nade | ||
Marcin Bulka | Assane Diousse | ||
Jordan Amavi | Aimen Moueffek | ||
Danilo | Adil Aouchiche | ||
Morgan Schneiderlin | Sada Thioub | ||
Kasper Dolberg | Romain Hamouma | ||
Evann Guessand | Enzo Crivelli | ||
Calvin Stengs | Miguel Trauco |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs St.Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây St.Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại