Flavius Daniliuc bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
- Mamadou Coulibaly23
- Yayah Kallon23
- Andres Tello (Thay: Mamadou Coulibaly)46
- Daniele Verde (Thay: Yayah Kallon)56
- Jayden Braaf69
- Jayden Braaf (Thay: Giulio Maggiore)69
- Domagoj Bradaric (Thay: Lilian Njoh)79
- Andres Sfait (Thay: Diego Valencia)79
- Andres Tello84
- Flavius Daniliuc (Kiến tạo: Lorenzo Amatucci)90+3'
- (og) Matteo Angeli90+7'
- Flavius Daniliuc90+8'
- Federico Casolari6
- Simone Rabbi (Kiến tạo: Alessio Vita)8
- Simone Branca32
- Andrea Tessiore56
- Andrea Tessiore (Thay: Simone Branca)56
- Andrea Cecchetto60
- Mario Ravasio (Thay: Andrea Cecchetto)61
- Alessandro Salvi (Thay: Jacopo Desogus)61
- Andrea Magrassi (Thay: Simone Rabbi)79
- Enrico Baldini (Thay: Federico Casolari)79
- Enrico Baldini89
- Francesco Amatucci90+2'
Thống kê trận đấu Salernitana vs Cittadella
Diễn biến Salernitana vs Cittadella
Salernitana dẫn trước 2-1 nhờ công của Matteo Angeli.
Salernitana dẫn trước 2-1 nhờ công của Simy.
Cittadella đã việt vị.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Lorenzo Amatucci có pha kiến tạo ở đó.
Flavius Daniliuc đánh đầu ghi bàn cho Salernitana để cân bằng tỷ số 1-1.
Francesco Amatucci (Cittadella) nhận thẻ vàng
Francesco Amatucci (Cittadella) nhận thẻ vàng
Enrico Baldini của đội Cittadella đã bị Francesco Fourneau phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Enrico Baldini của đội Cittadella đã bị Francesco Fourneau phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Enrico Baldini của đội Cittadella đã bị Francesco Fourneau phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt của Cittadella.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Stadio Arechi.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Salerno.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Đội chủ nhà thay thế Diego Valencia bằng Andres Sfait.
Andres Tello của Salernitana đã bị phạt ở Salerno.
Phạt góc được trao cho Salernitana.
Đá phạt của Salernitana.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Cittadella
Salernitana (4-3-3): Luigi Sepe (55), Flavius Daniliuc (5), Dylan Bronn (15), Tijs Velthuis (4), Lilian Njoh (17), Mamadou Coulibaly (8), Lorenzo Amatucci (73), Giulio Maggiore (25), Yayah Kallon (11), Simy (9), Diego Valencia (14)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Andrea Cecchetto (64), Matteo Angeli (4), Edoardo Masciangelo (32), Francesco Amatucci (8), Federico Casolari (5), Simone Branca (23), Alessio Vita (16), Simone Rabbi (21), Jacopo Desogus (11)
Thay người | |||
46’ | Mamadou Coulibaly Andres Tello | 56’ | Simone Branca Andrea Tessiore |
56’ | Yayah Kallon Daniele Verde | 61’ | Jacopo Desogus Alessandro Salvi |
69’ | Giulio Maggiore Jayden Braaf | 61’ | Andrea Cecchetto Mario Ravasio |
79’ | Lilian Njoh Domagoj Bradaric | 79’ | Simone Rabbi Andrea Magrassi |
79’ | Diego Valencia Andres Sfait | 79’ | Federico Casolari Enrico Baldini |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Fiorillo | Andrea Magrassi | ||
Mateusz Legowski | Alessio Rizza | ||
Jayden Braaf | Tommy Maistrello | ||
Domagoj Bradaric | Claudio Cassano | ||
Davide Gentile | Alessandro Salvi | ||
Andres Tello | Andrea Tessiore | ||
Fabio Ruggeri | Mario Ravasio | ||
Andres Sfait | Edoardo Sottini | ||
Daniele Verde | Akim Djibril | ||
Rocco Di Vico | Enrico Baldini | ||
Francesco Corriere | Luca Maniero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại