Modena thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
- Karlo Lulic18
- Sergio Kalaj33
- Gennaro Borrelli43
- Roberto Insigne (Thay: Gennaro Borrelli)46
- Giuseppe Caso (Thay: Anthony Oyono Omva Torque)46
- Giuseppe Caso (Thay: Anthony Oyono)46
- Roberto Insigne46
- Roberto Insigne64
- Giuseppe Caso (Kiến tạo: Samuele Mulattieri)68
- Andrea Oliveri (Thay: Luca Garritano)82
- Luca Moro82
- Luca Moro (Thay: Samuele Mulattieri)82
- Ilario Monterisi (Thay: Giuseppe Caso)90
- Nicholas Bonfanti (Thay: Davide Diaw)57
- Luca Tremolada (Thay: Romeo Giovannini)58
- Luca Magnino65
- Luca Magnino (Thay: Mario Gargiulo)66
- Luca Strizzolo (Thay: Diego Falcinelli)66
- Edoardo Duca (Thay: Fabio Gerli)80
- Luca Strizzolo (Kiến tạo: Luca Tremolada)88
Thống kê trận đấu Frosinone vs Modena
Diễn biến Frosinone vs Modena
Edoardo Duca của Modena thực hiện nỗ lực sút thẳng vào khung thành.
Quả phát bóng lên cho Frosinone tại Stadio Benito Stirpe.
Modena được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài cho Frosinone phát bóng lên.
Modena đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Mauro Coppoleo lại đi chệch cột dọc khung thành.
Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Frosinone.
Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Frosinone không?
Fabio Grosso (Frosinone) thực hiện lần thay người thứ năm, với Ilario Monterisi vào thay Giuseppe Caso.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Liệu Frosinone có thể tận dụng thành công quả đá phạt nguy hiểm này?
Paolo Valeri ra hiệu cho Frosinone hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Frosinone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Modena.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Luca Tremolada.
Mục tiêu! Đội khách rút ngắn cách biệt xuống 2-1 nhờ pha lập công của Luca Strizzolo. .
Modena tấn công nhưng Luca Tremolada đã bị thổi phạt việt vị.
Modena được hưởng quả phạt góc bởi Paolo Valeri.
Paolo Valeri báo hiệu quả ném biên cho Frosinone bên phần sân của Modena.
Ném biên cho Frosinone bên phần sân nhà.
Modena được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Frosinone thay người thứ 4, Luca Moro vào thay Samuele Mulattieri.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Modena
Frosinone (5-3-2): Stefano Turati (22), Anthony Oyono Omva Torque (2), Mario Sampirisi (31), Sergio Kalaj (23), Luca Ravanelli (20), Gianluca Frabotta (99), Marcus Rohden (7), Karlo Lulic (8), Luca Garritano (16), Gennaro Borrelli (90), Samuele Mulattieri (9)
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Mauro Coppolaro (57), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Fabio Ponsi (3), Marco Armellino (21), Fabio Gerli (16), Mario Gargiulo (20), Diego Falcinelli (11), Romeo Giovannini (19), Davide Diaw (99)
Thay người | |||
46’ | Gennaro Borrelli Roberto Insigne | 57’ | Davide Diaw Nicholas Bonfanti |
46’ | Ilario Monterisi Giuseppe Caso | 58’ | Romeo Giovannini Luca Tremolada |
82’ | Luca Garritano Andrea Oliveri | 66’ | Diego Falcinelli Luca Strizzolo |
82’ | Samuele Mulattieri Luca Moro | 66’ | Mario Gargiulo Luca Magnino |
90’ | Giuseppe Caso Ilario Monterisi | 80’ | Fabio Gerli Edoardo Duca |
Cầu thủ dự bị | |||
Milos Bocic | Luca Tremolada | ||
Przemyslaw Szyminski | Nicholas Bonfanti | ||
Andrea Oliveri | Francesco Renzetti | ||
Jaime Baez | Nicola Mosti | ||
Matteo Cotali | Andrea Seculin | ||
Roberto Insigne | Giorgio Cittadini | ||
Ilario Monterisi | Sebastien De Maio | ||
Fabio Lucioni | Shady Oukhadda | ||
Luca Moro | Edoardo Duca | ||
Giuseppe Caso | Luca Strizzolo | ||
Aliou Badara Traore | Luca Magnino | ||
Leonardo Loria | Simone Panada |
Nhận định Frosinone vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại