Ném biên cho Modena tại Alberto Braglia.
![]() Mario Ravasio 12 | |
![]() Andrea Tessiore 26 | |
![]() Matteo Angeli 27 | |
![]() Nicola Pavan 44 | |
![]() Simone Santoro 45+2' | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Fabio Abiuso) 46 | |
![]() Thomas Battistella (Thay: Simone Santoro) 46 | |
![]() Alessandro Di Pardo (Thay: Mattia Caldara) 46 | |
![]() Francesco D'Alessio (Thay: Andrea Tessiore) 46 | |
![]() Fabio Gerli 49 | |
![]() Simone Rabbi (Thay: Luca Pandolfi) 64 | |
![]() Kleis Bozhanaj (Thay: Luca Magnino) 69 | |
![]() Luca Maniero 77 | |
![]() Jacopo Desogus (Thay: Alessio Vita) 79 | |
![]() Simone Branca 81 | |
![]() Federico Casolari 83 | |
![]() Federico Casolari (Thay: Mario Ravasio) 83 | |
![]() Stefano Negro (Thay: Simone Branca) 83 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Matteo Cotali) 83 | |
![]() Giovanni Zaro 86 | |
![]() Francesco Amatucci 90+2' |
Thống kê trận đấu Modena vs Cittadella


Diễn biến Modena vs Cittadella
Francesco Cosso ra hiệu cho Cittadella hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Francesco Cosso ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Modena.
Bóng ra khỏi sân và Cittadella thực hiện cú phát bóng lên.
Liệu Modena có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?

Francesco Amatucci (Cittadella) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Francesco Cosso ra hiệu ném biên cho Cittadella, gần khu vực cấm địa của Modena.
Ném biên cho Cittadella gần khu vực cấm địa.
Modena có quả ném biên nguy hiểm.
Francesco Cosso ra hiệu cho Modena hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Francesco Cosso trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ở Modena, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Giovanni Zaro của Modena đã được đặt chỗ ở Modena.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Alberto Braglia.
Đá phạt cho Cittadella ở phần sân nhà.
Pierpaolo Bisoli thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Alberto Braglia với Edoardo Duca thay cho Matteo Cotali.
Federico Casolari vào sân thay Mario Ravasio cho Cittadella.
Cittadella thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Stefano Negro vào sân thay cho Simone Branca.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Modena.
Đội hình xuất phát Modena vs Cittadella
Modena (3-5-2): Riccardo Gagno (26), Mattia Caldara (23), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Luca Magnino (6), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (10), Matteo Cotali (29), Pedro Mendes (11), Fabio Abiuso (90)
Cittadella (4-3-1-2): Luca Maniero (78), Lorenzo Carissoni (24), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Alessandro Salvi (2), Francesco Amatucci (8), Simone Branca (23), Andrea Tessiore (18), Alessio Vita (16), Luca Pandolfi (7), Mario Ravasio (91)


Thay người | |||
46’ | Mattia Caldara Alessandro Di Pardo | 46’ | Andrea Tessiore Francesco D'Alessio |
46’ | Fabio Abiuso Gregoire Defrel | 64’ | Luca Pandolfi Simone Rabbi |
46’ | Simone Santoro Thomas Battistella | 79’ | Alessio Vita Jacopo Desogus |
69’ | Luca Magnino Kleis Bozhanaj | 83’ | Mario Ravasio Federico Casolari |
83’ | Matteo Cotali Edoardo Duca | 83’ | Simone Branca Stefano Negro |
Cầu thủ dự bị | |||
Ettore Gliozzi | Federico Casolari | ||
Cristian Cauz | Edoardo Scquizzato | ||
Eric Botteghin | Francesco D'Alessio | ||
Kleis Bozhanaj | Edoardo Masciangelo | ||
Edoardo Duca | Akim Djibril | ||
Alessandro Di Pardo | Claudio Cassano | ||
Riyad Idrissi | Stefano Piccinini | ||
Gregoire Defrel | Stefano Negro | ||
Thomas Battistella | Simone Rabbi | ||
Gady Beyuku | Jacopo Desogus | ||
Jacopo Sassi | |||
Alessandro Dellavalle |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại