Cristian Volpato có pha kiến tạo ở đó.
- Samuele Mulattieri47
- Armand Lauriente (Thay: Pedro Obiang)62
- Edoardo Iannoni (Thay: Samuele Mulattieri)62
- Edoardo Iannoni (Thay: Pedro Obiang)62
- Armand Lauriente (Thay: Samuele Mulattieri)62
- Nicholas Pierini (Kiến tạo: Domenico Berardi)64
- Yeferson Paz (Thay: Edoardo Pieragnolo)80
- Armand Lauriente (Kiến tạo: Domenico Berardi)82
- Luca Moro (Thay: Domenico Berardi)85
- Cristian Volpato (Thay: Nicholas Pierini)85
- (Pen) Luca Moro90
- Kristian Thorstvedt (Kiến tạo: Cristian Volpato)90+6'
- Dylan Bronn16
- Andres Tello41
- Jeff Reine-Adelaide (Thay: Dylan Bronn)54
- Jayden Braaf (Thay: Andres Tello)54
- Simy (Thay: Daniele Verde)73
- Yayah Kallon (Thay: Roberto Soriano)73
- Ajdin Hrustic (Thay: Lorenzo Amatucci)87
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Salernitana
Diễn biến Sassuolo vs Salernitana
Mục tiêu! Kristian Thorstvedt kéo dài khoảng cách dẫn trước cho Sassuolo lên 4-0.
Đá phạt của Sassuolo.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sassuolo tiến lên và Cristian Volpato tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
Ở Reggio Emilia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Sassuolo đã nới rộng khoảng cách lên 3-0 nhờ quả phạt đền của Luca Moro.
Bóng ra khỏi sân và Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Sassuolo đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Filippo Romagna lại đi chệch khung thành.
Sassuolo được hưởng quả phạt góc do Valerio Crezzini thực hiện.
Ajdin Hrustic sẽ thay thế Lorenzo Amatucci trong đội khách.
Valerio Crezzini ra hiệu cho Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Salernitana.
Cristian Volpato sẽ thay thế Nicholas Pierini bên phía đội chủ nhà.
Sassuolo thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Luca Moro vào sân thay Domenico Berardi.
Đá phạt của Salernitana.
Sassuolo được hưởng quả phát bóng lên.
Jayden Braaf của Salernitana thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Domenico Berardi.
Bàn thắng! Sassuolo nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Armand Lauriente.
Bóng an toàn khi Sassuolo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sassuolo nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Valerio Crezzini đã thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Salernitana
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Cas Odenthal (26), Filippo Romagna (19), Edoardo Pieragnolo (15), Pedro Obiang (14), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Nicholas Pierini (77), Samuele Mulattieri (9)
Salernitana (3-5-2): Vincenzo Fiorillo (1), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Fabio Ruggeri (13), Paolo Ghiglione (29), Roberto Soriano (21), Lorenzo Amatucci (73), Andres Tello (70), Pawel Jaroszynski (44), Daniele Verde (31), Szymon Wlodarczyk (20)
Thay người | |||
62’ | Pedro Obiang Edoardo Iannoni | 54’ | Andres Tello Jayden Braaf |
62’ | Samuele Mulattieri Armand Laurienté | 54’ | Dylan Bronn Jeff Reine-Adelaide |
80’ | Edoardo Pieragnolo Yeferson Paz Blandon | 73’ | Roberto Soriano Yayah Kallon |
85’ | Nicholas Pierini Cristian Volpato | 73’ | Daniele Verde Simy |
85’ | Domenico Berardi Luca Moro | 87’ | Lorenzo Amatucci Ajdin Hrustic |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Lipani | Luigi Sepe | ||
Edoardo Iannoni | Francesco Corriere | ||
Cristian Volpato | Jayden Braaf | ||
Kevin Miranda | Yayah Kallon | ||
Fabrizio Caligara | Andres Sfait | ||
Tarik Muharemović | Simy | ||
Luca Moro | Ajdin Hrustic | ||
Yeferson Paz Blandon | Tijs Velthuis | ||
Armand Laurienté | Davide Gentile | ||
Giacomo Satalino | Jeff Reine-Adelaide | ||
Filippo Missori | |||
Flavio Russo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại