Giacomo Calo thay cho Cosenza đã bị Davide Di Marco phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Manuel Marras)12
- Michael Venturi18
- Alessandro Fontanarosa49
- Christian D'Urso (Thay: Manuel Marras)62
- Mattia Viviani (Thay: Idriz Voca)63
- Alessandro Arioli (Thay: Simone Mazzocchi)69
- Mattia Viviani80
- Valerio Crespi (Thay: Gennaro Tutino)83
- Mateusz Praszelik (Thay: Federico Zuccon)83
- Giacomo Calo90+7'
- Luca Strizzolo40
- Luca Strizzolo45+1'
- Fabio Abiuso (Thay: Luca Strizzolo)46
- Mario Gargiulo80
- Mario Gargiulo (Thay: Fabio Gerli)80
- Matteo Cotali (Thay: Fabio Ponsi)81
- Fabio Abiuso85
- Fabio Abiuso87
- Diego Falcinelli90
- Tomasso Silvestri90
- Diego Falcinelli (Thay: Luca Tremolada)90
- Tomasso Silvestri (Thay: Jacopo Manconi)90
Thống kê trận đấu Cosenza vs Modena
Diễn biến Cosenza vs Modena
Davide Di Marco trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Cosenza đang dâng lên và Michael Venturi thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Ở Cosenza Cosenza lái xe về phía trước qua Giacomo Calo. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên dành cho Cosenza trên Stadio San Vito.
Quả phát bóng lên cho Modena tại Stadio San Vito.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Modena được hưởng quả phạt góc do Davide Di Marco thực hiện.
Tommaso Silvestri vào thay Jacopo Manconi cho Modena tại Stadio San Vito.
Đội khách thay Luca Tremolada bằng Diego Falcinelli.
Modena đá phạt.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Mục tiêu! Fabio Abiuso đưa Modena dẫn trước 1-2.
Davide Di Marco trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Valerio Crespi của Cosenza dùng đầu tấn công nhưng nỗ lực của anh không đi trúng đích.
Tại Stadio San Vito, Fabio Abiuso đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân của Modena.
Cosenza thay người thứ 5, Mateusz Praszelik vào thay Federico Zuccon.
Đội chủ nhà thay Gennaro Tutino bằng Valerio Crespi.
Ném biên cho Cosenza bên phần sân của Modena.
Matteo Cotali vào sân thay Fabio Ponsi cho Modena.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Modena
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Andrea Rispoli (3), Michael Venturi (23), Alessandro Fontanarosa (6), Tommaso D'Orazio (11), Federico Zuccon (98), Giacomo Calo (14), Manuel Marras (7), Idriz Voca (42), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (99), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Fabio Ponsi (3), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Luca Tremolada (10), Luca Strizzolo (32), Jacopo Manconi (17)
Thay người | |||
62’ | Manuel Marras Christian D'Urso | 46’ | Luca Strizzolo Fabio Abiuso |
63’ | Idriz Voca Mattia Viviani | 80’ | Fabio Gerli Mario Gargiulo |
69’ | Simone Mazzocchi Alessandro Arioli | 81’ | Fabio Ponsi Matteo Cotali |
83’ | Federico Zuccon Mateusz Praszelik | 90’ | Luca Tremolada Diego Falcinelli |
83’ | Gennaro Tutino Valerio Crespi | 90’ | Jacopo Manconi Tommaso Silvestri |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Occhiuto | Fabio Abiuso | ||
Mateusz Praszelik | Abdoul Guiebre | ||
Mattia Viviani | Nicholas Bonfanti | ||
Massimo Zilli | Diego Falcinelli | ||
Alessandro Arioli | Tommaso Silvestri | ||
Valerio Crespi | Mario Gargiulo | ||
Andrea Meroni | Andrea Seculin | ||
Christian D'Urso | Edoardo Duca | ||
Leonardo Marson | Thomas Battistella | ||
Alessandro Lai | Matteo Cotali | ||
Jahce Novello | Cristian Cauz | ||
Filippo Sgarbi | Romeo Giovannini |
Nhận định Cosenza vs Modena
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại