Cosenza được hưởng quả phát bóng lên.
- Ettore Gliozzi (Kiến tạo: Fabio Gerli)16
- Fabio Ponsi19
- Lorenzo Di Stefano (Thay: Fabio Abiuso)65
- Giovanni Zaro67
- Luca Magnino (Thay: Niccolo Corrado)79
- Matteo Cotali (Thay: Simone Santoro)79
- Kleis Bozhanaj (Thay: Thomas Battistella)87
- Alessandro Pio Riccio90+2'
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Bright Gyamfi)23
- Simone Mazzocchi29
- Gianluca Frabotta33
- Federico Zuccon69
- Aldo Florenzi (Thay: Francesco Forte)81
- Manuel Marras83
- Manuel Marras86
- Idriz Voca87
- Idriz Voca (Thay: Federico Zuccon)87
- Alessandro Fontanarosa (Thay: Simone Mazzocchi)87
- Valerio Crespi90
- Valerio Crespi (Thay: Gennaro Tutino)90
Thống kê trận đấu Modena vs Cosenza
Diễn biến Modena vs Cosenza
Quả phát bóng lên cho Modena tại Alberto Braglia.
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Cosenza thực hiện quả ném biên bên phần sân Modena.
Fabio Caserta (Cosenza) thực hiện lần thay người thứ tư, với Valerio Crespi thay thế Gennaro Tutino.
Alessandro Riccio (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Giacomo Camplone trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Modena.
Cosenza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Modena cần phải thận trọng. Cosenza thực hiện quả ném biên tấn công.
Ở Modena Modena lái xe về phía trước qua Fabio Gerli. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Giacomo Camplone trao cho Cosenza một quả phát bóng lên.
Modena thực hiện sự thay người thứ tư với Kleis Bozhanaj vào thay Thomas Battistella.
Fabio Caserta thực hiện cầu thủ thay người thứ ba tại Alberto Braglia với Alessandro Fontanarosa thay cho Simone Mazzocchi.
Idriz Voca vào thay Federico Zuccon cho đội khách.
Cosenza chỉ còn 10 người sau khi Manuel Marras nhận thẻ đỏ.
Manuel Marras bị phạt thẻ cho đội khách.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Cosenza.
Fabio Gerli của Modena thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Aldo Florenzi vào thay Francesco Forte cho Cosenza tại Alberto Braglia.
Đội hình xuất phát Modena vs Cosenza
Modena (3-5-2): Andrea Seculin (12), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Fabio Ponsi (3), Thomas Battistella (23), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Niccolo Corrado (91), Ettore Gliozzi (9), Fabio Abiuso (90)
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Bright Gyamfi (18), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Gianluca Frabotta (99), Federico Zuccon (98), Mateusz Praszelik (26), Manuel Marras (7), Francesco Forte (10), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
65’ | Fabio Abiuso Lorenzo Di Stefano | 81’ | Francesco Forte Aldo Florenzi |
79’ | Simone Santoro Matteo Cotali | 87’ | Federico Zuccon Idriz Voca |
79’ | Niccolo Corrado Luca Magnino | 87’ | Simone Mazzocchi Alessandro Fontanarosa |
87’ | Thomas Battistella Kleis Bozhanaj | 90’ | Gennaro Tutino Valerio Crespi |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Di Stefano | Baldovino Cimino | ||
Lukas Mondele | Leonardo Marson | ||
Kleis Bozhanaj | Alessandro Lai | ||
Matteo Cotali | Idriz Voca | ||
Roko Vukusic | Luigi Canotto | ||
Luca Tremolada | Valerio Crespi | ||
Luca Magnino | Alessandro Fontanarosa | ||
Antonio Pergreffi | Mattia Viviani | ||
Riccardo Gagno | Aldo Florenzi | ||
Filippo Vandelli | Giacomo Calo | ||
Mirko Antonucci | |||
Tommaso D'Orazio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại