Chủ Nhật, 18/05/2025
Isaiah Parente
53
Edwin Cerrillo
58
Osman Bukari (Thay: Jader Obrian)
61
Marco Reus (Thay: Christian Ramirez)
62
(Pen) Brandon Vazquez
67
Julian Aude (Thay: Diego Fagundez)
76
Lucas Sanabria (Thay: Isaiah Parente)
76
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
76
Brandon Vazquez (Kiến tạo: Zan Kolmanic)
81
CJ Fodrey (Thay: Brandon Vazquez)
83
Mauricio Cuevas (Thay: John Nelson)
83
Matheus Nascimento (Thay: Eriq Zavaleta)
83
Ilie Sanchez (Thay: Besard Sabovic)
84
Matheus Nascimento (Thay: Eriq Zavaleta)
85
Carlos Garces
90+1'
Brendan Hines-Ike
90+2'
Brendan Hines-Ike
90+2'

Thống kê trận đấu Austin FC vs LA Galaxy

số liệu thống kê
Austin FC
Austin FC
LA Galaxy
LA Galaxy
51 Kiểm soát bóng 49
11 Phạm lỗi 7
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Austin FC vs LA Galaxy

Tất cả (122)
90+9'

LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.

90+9'

LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Austin.

90+8'

LA Galaxy được hưởng quả phạt góc.

90+7'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Austin, TX.

90+7'

Tại Austin, TX, đội khách được hưởng quả đá phạt.

90+6'

Austin tiến nhanh lên phía trước nhưng Rosendo Mendoza thổi phạt việt vị.

90+5'

Austin được Rosendo Mendoza trao quả phạt góc.

90+4'

LA Galaxy được hưởng quả phạt góc.

90+2' Brendan Hines-Ike (Austin) đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

Brendan Hines-Ike (Austin) đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

90+2' Brendan Hines-Ike (Austin) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Brendan Hines-Ike (Austin) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1' Carlos Garces của LA Galaxy đã bị phạt thẻ vàng tại Austin, TX.

Carlos Garces của LA Galaxy đã bị phạt thẻ vàng tại Austin, TX.

90+1'

Austin được hưởng quả đá phạt ở phần sân của LA Galaxy.

90+1'

Austin thực hiện quả ném biên ở phần sân của LA Galaxy.

90'

Austin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Bóng đi ra ngoài sân và Austin được hưởng quả phát bóng lên.

89'

Miki Yamane của LA Galaxy tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

89'

Tại Austin, TX, Austin tiến lên phía trước qua Osman Bukari. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.

88'

Rosendo Mendoza trao quyền ném biên cho đội khách.

87'

Austin có một quả phát bóng lên.

87'

Gabriel Pec của LA Galaxy bứt phá tại Sân vận động Q2. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

Đội hình xuất phát Austin FC vs LA Galaxy

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Brendan Hines-Ike (4), Oleksandr Svatok (5), Guilherme Biro (29), Daniel Pereira (8), Besard Sabovic (14), Owen Wolff (33), Jader Obrian (7), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

LA Galaxy (4-3-3): John McCarthy (77), Miki Yamane (2), Eriq Zavaleta (15), Carlos Garces (25), John Nelson (14), Isaiah Parente (16), Diego Fagundez (7), Edwin Cerrillo (6), Gabriel Pec (11), Christian Ramirez (17), Joseph Paintsil (28)

Austin FC
Austin FC
4-3-3
1
Brad Stuver
17
Jon Gallagher
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
29
Guilherme Biro
8
Daniel Pereira
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
7
Jader Obrian
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
28
Joseph Paintsil
17
Christian Ramirez
11
Gabriel Pec
6
Edwin Cerrillo
7
Diego Fagundez
16
Isaiah Parente
14
John Nelson
25
Carlos Garces
15
Eriq Zavaleta
2
Miki Yamane
77
John McCarthy
LA Galaxy
LA Galaxy
4-3-3
Thay người
61’
Jader Obrian
Osman Bukari
62’
Christian Ramirez
Marco Reus
76’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
76’
Diego Fagundez
Julian Aude
83’
Brandon Vazquez
CJ Fodrey
76’
Isaiah Parente
Lucas Sanabria
84’
Besard Sabovic
Ilie Sanchez
83’
John Nelson
Mauricio Cuevas
83’
Eriq Zavaleta
Matheus Nascimento
Cầu thủ dự bị
Stefan Cleveland
Novak Micovic
Julio Cascante
Miguel Berry
Riley Thomas
Julian Aude
Zan Kolmanic
Mauricio Cuevas
Nicolas Dubersarsky
Tucker Lepley
Ilie Sanchez
Marco Reus
Diego Rubio
Lucas Sanabria
CJ Fodrey
Matheus Nascimento
Osman Bukari
Elijah Wynder

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
16/05 - 2021
27/09 - 2021
09/05 - 2022
30/05 - 2022
23/04 - 2023
25/09 - 2023
28/04 - 2024
28/04 - 2024
06/10 - 2024
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
31/03 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
05/05 - 2025
28/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
CONCACAF Champions Cup
09/04 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
06/04 - 2025
CONCACAF Champions Cup
02/04 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
30/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
9Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
10Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
11New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
12Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
6New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
7Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X